38. Relaxed (sau feel+adj, relaxed dùng cho người, relaxing dùng cho vật).
39. Wonderful (sau tobe+adj)
40. Arranging (find+Ving+O+tính từ: nhận thấy ai/cái gì đó như thế nào)
41. Childhood (sau đại từ sở hữu+N; childhood: tuổi thơ)
42. Products (sau đại từ sở hữu+N; product: sản phẩm, ở đây có to be are => số nhiều => thêm s)
43. With (fed up with: chán ngấy, buồn chán, hết kiên nhẫn với cái gì đó)
44. In (be interested in: hứng thú với cái gì đó)
45. For (famous for: nổi tiếng về cái gì đó)
46. Out (hanging out: đi ra ngoài/đi chơi)
47. Of (proud of: tự hào về điều gì đó)
#kiwi🥝
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK