Trang chủ Toán Học Lớp 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - TOÁN 6 (lần...

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - TOÁN 6 (lần 4) NĂM HỌC: 2019-2020 I. ĐẠI SỐ Bài 1. Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không? a) a thuộc N suy r

Câu hỏi :

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG II - TOÁN 6 (lần 4) NĂM HỌC: 2019-2020 I. ĐẠI SỐ Bài 1. Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không? a) a thuộc N suy ra a thuộc Z; b) a thuộc Z suy ra a thuộc N; c) Z con N; d) N con Z; e) N con N; f) Z con Z; Bài 2. a) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số; số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số. b) Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có n chữ số; số nguyen âm nhỏ nhất có n chữ số. (n N, n 1) Bài 3. Tìm các số nguyên a biết rằng: a) n+12<a<n+15 (với n thuộc N) b) n+69< a < n+70 (với n thuộc N) Bài 4. Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn : a) -5 < x < 0 ; b) x < -5 và x < 5 ; c) x < -5 và x > 5; d) x < -5 hoặc x > 5 ; Bài 5. Tính : a) - |-59| + (-91); b) - |-85| + (- |-73|); c) |-35| + |-97|; d) (-27) + (- |-65|); Bài 6. a) Tìm tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có ba chữ số và số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. b) Tìm tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên âm lớn nhất có ba chữ số. Bài 7. a) Viết mỗi số sau dưới dạng tổng của hai số nguyên bằng nhau: 30; -4; -2002; 2020. b) Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số sau: • -7; -3; 1;… • 12; 2; -8;… Bài 8.Tính giá trị của các biểu thức: A= x + (-10); biết x=4. B=254 + y; biết y=-200 A + B biết x=4; y=-200. Bài 9. Tìm x Z biết: a) x - 5 = -1; b) x – 4 = -10; c) x + 3 = -8; d) x + 6 = 0. Bài 10. Đơn giản biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc : a) (a + b – c) – (b – c + d) b) – (a – b + c) + (a – b + d) c) (a + b) – (-a + b – c) d) – (a + b) + (a + b + c) e) (a – b + c) – (a – b + c) f) – (a – b – c) + (a – b – c). Bài 11. Chứng minh đẳng thức sau: a) (a – b) + (c – d) – (a + c) = - (b + d) b) (a – b) – (c – d) + (b + c) = a + d Bài 12. Tìm x biết: a) 15 – (4 – x) = 6; b) -30 + (25 – x) = -1. c) x – 5 = -1; d) 22 – (-x) = 12; e) x + 30 = -4; f) x – (-24) = 3; g) (x + 5) + (x – 9) = x + 2. Bài 13. Tìm x Z, biết : a) |x – 20| = 11; b) |x – 5| = x – 5; c) |x – 6| = 6 – x; d) |x – 2| + |x + 3| = x. Bài 14. So sánh ( <, >, =) 39 . (-41) … 0; (-17) . 8 … (-17) . 9; (-17) . 146 … 146 . (-17); (-83) . 0 … 0 .19; 0 . 15 … 43 . (-95); 5 . (-9) … (-5) . 5. Bài 15. Biến đổi vế trái thành vế phải: a) a(b – c) + c(a – b) = b (a – c); b) a(b – c) – b(a + c) = (a + b) (-c); c) a(b + c) – b(a – c) = (a + b) c; d) a(b – c) – a(b + d) = - a(c + d); e) (a + b) (c + d) – (a + d) (b + c) = (a – c) (d – b). Bài 16. Tìm x Z biết : a) x – 14 = 3x + 18; b) 2(x – 5) – 3(x – 4) = -6 +15.(-3); c) (x + 7) (x – 9) = 0; d) |2x – 5| - 7 = 22; e) (|2x| - 5) – 7 =22; Bài 17. Tìm tập hợp các số nguyên n biết: a) 3n chia hết cho n – 1; b) 2n + 7 là bội của n – 3; c) n + 2 là ước của 5n – 1 ; d) n – 3 là bội của n + 4 ; BẠN NÀO LÀM GIÚP TỚ VS Ạ :33 mờn sẽ vote 5* cho và CTLHN nhé!! nhớ làm chính xác và chi tiết , ko sao chép trên mạng nhá

Bạn có biết?

Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK