1. It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
A. It develops her imagination and widen her knowledge.
B. It develop her imagination and widen her knowledge.
C. It develops her imagination and widens her knowledge.
D. It develop her imagination and widens her knowledge.
=> Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ thêm s
=> Dịch: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng tầm hiểu biết của cô ấy
2. She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
A. She hopes she will has her own book in the future.
B. She hopes she will have her own book in the future.
C. She hope she will have her own book in the future.
D. She hopes she will has her own book in a future.
=> Cấu trúc: hope + mệnh đề (tương lai đơn): hi vọng điều gì sẽ xảy ra
=> Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có cuốn sách của riêng mình trong tương lai
3. Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
A. Eat healthily is an important part to maintain good health.
B. Eat healthily is an important part to maintain good health.
C. Eating healthily is an important part to maintain good health.
D. Eating healthily is a important part to maintain good health.
=> Giải thích:
+ “Eat” (ăn) là động từ nên cần đi kèm với trạng từ “healthily” để bổ nghĩa
+ To maintain (sth): duy trì (cái gì)
=> Dịch : Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt
1. It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.
C. It develops her imagination and widens her knowledge.
=> Giải thích: Cấu trúc thì hiện tại đơn. Chủ ngữ (it) là số ít nên động từ thêm s
=> Dịch: Nó phát triển trí tưởng tượng và mở rộng tầm hiểu biết của cô ấy
2. She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.
B. She hopes she will have her own book in the future.
3. Eat / healthy/ be / important / part / maintain / good / health.
A. Eat healthily is an important part to maintain good health.
B. Eat healthily is an important part to maintain good health.
C. Eating healthily is an important part to maintain good health.
D. Eating healthily is a important part to maintain good health.
=> Giải thích:
+ “Eat” (ăn) là động từ nên cần đi kèm với trạng từ “healthily” để bổ nghĩa
+ To maintain (sth): duy trì (cái gì)
=> Dịch : Ăn uống lành mạnh là một phần quan trọng để duy trì sức khỏe tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK