Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 I/ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:...

I/ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu hỏi 1: Câu hỏi còn gọi là câu gì? A. Câu kể B. Câu nghi vấn C. Câu cảm Câu hỏi 2: Câu hỏi

Câu hỏi :

I/ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu hỏi 1: Câu hỏi còn gọi là câu gì? A. Câu kể B. Câu nghi vấn C. Câu cảm Câu hỏi 2: Câu hỏi dùng để làm gì? A. Câu hỏi dùng để hỏi những điều đã biết. B. Câu hỏi dùng để hỏi những điều chưa biết. C. Câu hỏi dùng để kể các sự việc. Câu hỏi 3: Câu nào sau đây là câu hỏi? A. Các em làm bài xong chưa? B. Các em chăm học quá! C. Các em làm bài tập đi. Câu hỏi 4: Câu hỏi thường gồm những gì? A. Các từ nghi vấn và dấu chấm B. Các từ nghi vấn và dấu chấm than C. Các từ nghi vấn và dấu chấm hỏi Câu hỏi 5: Câu “Sắp nghỉ hè chưa nhỉ” nên đặt dấu nào cuối câu? A. Dấu chấm than B.Dấu hỏi chấm C. Dấu chấm D.Dấu phẩy Câu hỏi 6: Đâu là câu hỏi để tự hỏi mình? A. Chiếc áo này bao nhiêu tiền thế cô? B. Bao giờ tới sinh nhật cậu? C. Mình đã ăn món này ở đâu rồi nhỉ? D.Mẹ mua bánh ở đâu thế ạ? Câu hỏi 7: Đâu không phải là từ nghi vấn? A. ai B.nhé C.sao D. không Câu hỏi 8 : Các từ nghi vấn thường được sử dụng trong câu hỏi là: A. gì B. này C. con D. có Câu hỏi 9 : Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân trong câu sau: Em đi chơi cùng gia đình vào cuối tuần. A. Em đi chơi với ai vào cuối tuần? B. Em đi chơi cùng gia đình khi nào? C. Em đi đâu với gia đình vào cuối tuần? D. Em đi chơi với gia đình để làm gì? Câu hỏi 10: Cho câu: Từ nhỏ, xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được bay lên bầu trời. Bạn Bắc đã đặt câu hỏi: Từ nhỏ, xi-ôn-cốp-xki đã mơ ước được .......? Từ điền vào dấu .... là: A.làm gì B. Thế nào C. Ra sao D. là gì Câu hỏi 11: Chọn vần an/ang phù hợp để điền vào chỗ chấm : Em ngủ dậy, xếp chăn và vén m…`.… gọn gàng. A. an B. ang Câu hỏi 12 : Từ nào sau đây viết sai? A. bất lợi B.vấc vả C. giấc mơ D.thật thà Câu hỏi 13: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Phong cảnh ruộng ... thang đẹp tuyệt vời. A. bậc B.bật Câu hỏi 14: Câu “Xe màu vàng, hai cái vành láng bóng.” Có mấy danh từ? A. 2 B.3 C. 4 D. 5

Lời giải 1 :

1B. Câu nghi vấn

2B. Câu hỏi dùng để hỏi những điều chưa biết

3A. Các em làm bài xong chưa?

4C. Các từ nghi vấn và dấu chấm hỏi

5B.Dấu hỏi chấm

6C. Mình đã ăn món này ở đâu rồi nhỉ?

7B. nhé

8A. gì

9B. Em đi chơi cùng gia đình khi nào?

10A. làm gì

11A. an

12B. vấc vả

13A. bậc

14A. 2

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK