Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit...

Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit axit? A. SO2. B. N2O5. C. CO. D. P2O5. Câu 2. Daõy kim loaïi ñöôïc saép xeáp theo chieàu hoïat ñoäng hoùa hoïc taê

Câu hỏi :

Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit axit? A. SO2. B. N2O5. C. CO. D. P2O5. Câu 2. Daõy kim loaïi ñöôïc saép xeáp theo chieàu hoïat ñoäng hoùa hoïc taêng daàn: A. K, Al, Mg, Cu, Fe B. Cu, Fe, Mg, Al, K, C. Cu, Fe, Al, Mg, K D. K, Cu, Al, Mg, Fe Câu 3. Nhôm không phản ứng với chất nào sau đây: A. Cl2, B. dd HCl C. dd H2SO4 đặc, nguội D. dd NaOH. Câu 4. Chất không phản ứng với dung dịch HCl là A. Ag. B. Al. C. CuO. D. Fe. Câu 5 Đinh sắt không b Câu 5 Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong: A. Không khí khô, đậy kín. B. Nước có hoà tan khí ôxi. C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch đồng (II) sunfat. Câu 6: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ? A. BaCl2. B. NaCl. C. CaCl2. D. MgCl2. Câu 7. Thuốc thử dùng để nhận biết axit sunfuric và dung dịch muối sunfat là A. KCl. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2. Câu 8. Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2. D. KOH Câu 9. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ? A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2 Câu 10. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành: A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô. B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô. C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô. D. Sắt (II) clorua và nước. Câu 11. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu: A. Vàng đậm. B. Đỏ. C. Xanh lam. D. Da cam. Câu 12. Nhôm bền trong không khí là do A . nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng B . nhôm không tác dụng với nước . C . nhôm không tác dụng với oxi . D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ

Lời giải 1 :

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit axit?

C. CO.

Câu 2. Daõy kim loaïi ñöôïc saép xeáp theo chieàu hoïat ñoäng hoùa hoïc taêng daàn:

C. Cu, Fe, Al, Mg, K

Câu 3. Nhôm không phản ứng với chất nào sau đây:

C. dd H2SO4 đặc, nguội

Câu 4. Chất không phản ứng với dung dịch HCl là

A:Ag.

Câu 5 Đinh sắt không bị ăn mòn khi để trong:.

A. Không khí khô, đậy kín.

Câu 6: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?

A. BaCl2.

Câu 7. Thuốc thử dùng để nhận biết axit sunfuric và dung dịch muối sunfat là

D. BaCl2.

Câu 8. Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?

C. Mg(OH)2.

Câu 9. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?

A. CO2

Câu 10. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.

Câu 11. Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

C. Xanh lam.

Câu 12. Nhôm bền trong không khí là do

D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án:

1.  C. CO. (oxit trung tính)

2. không roc đề

3. C. dd H2SO4 đặc, nguội (Nhôm không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội)

4. A. Ag. (Ag không phản ứng với HCl loãng)

5. A. Không khí khô, đậy kín.

6. B. NaCl. (dùng muối NaCl)

7. D. BaCl2. (Phản ứng tạo thành kết tủa trắng BaSO4 )

PT: BaCl2+H2SO4->BaSO4 (kt)+2HCl

8. C. Mg(OH)2.

PT: Mg(OH)2H2O+MgO

9. A. CO2 (Khí CO2 là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính)

10. A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô.

PT: Fe+2HCl->FeCl2+H2

11. C. Xanh lam.

PT: Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2H2O

Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam

12. D . có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ

PT: 4Al+3O2->2Al2O3

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK