`1`. listening ( enjoy / enjoys + Ving )
`2.` to live ( be interesting to V : hứng thú , thú vị việc gì )
`3`. at ( ta có: to be good at + N/V-ing )
`4` .How much ( vì cost là hỏi về giá cả, giá tiền nên dùng how much )
`5`. cost (chi phí của chiếc xe đạp này là bao nhiêu)
`6`. to do ( Tính từ |+ to V )
`7`. first (ngày của mẹ là chủ nhật đầu tiên của tháng 5)
`8`. in ( in + thời gian trong quá khứ --> S + was / were +... + in + thời gian quá khứ )
`9`. to find ( tương tự câu 6 )
`10`. eating (Tương tự câu 1 )
`11.` of ( ta có: sau fond of là Verb-ing với ý nghĩa là thích hoặc làm điều gì đó thường xuyên. )
`12`. wonderful ( ở đây cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau , wonderful (adj ), invention : (n): phát minh )
`13`. employs ( there are + N số nhiều )
`14`. American ( người Mỹ ) , American pen pal : Bạn bè người Mỹ
`15` . interesting ( ở đây cần tính từ cho nó giống theo những các cụm tính từ phía sau , đáp án còn lại là trạng từ và động từ )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK