$1.$ Will/ be/ will visit
- "next Saturday".
$→$ Will + S + V?
- S + will + V.
$2.$ to have
- Would + S + like + to V?
$3.$ won't go/ will stay
- "tomorrrow".
$→$ S + will + (not) + V.
$4.$ meet
- Shall + S + V?
$5.$ haven't work.
- "yet".
$→$ S + have/ has + not + V (Pii).
$6.$ on
- on + dịp trong năm.
$7.$ at
- arrive at (v.): đến.
$8.$ on
- on + mốc thời gian cụ thể.
$9.$ by/ in
- by + phương tiện giao thông: chỉ cách thức di chuyển.
$10.$ on
- on: trên.
$11.$ on/ at
- on + mốc thời gian cụ thể.
- at + địa điểm cực kì cụ thể.
$12.$ for
- wait for someone: chờ đợi ai đó.
$13.$ of
- a lot of: nhiều.
$14.$ about
- about: về.
- talk about sth: nói về điều gì.
$15.$ with
- with: với.
`1` Will you be / will visit
Giải thích
Cấu trúc thì TLĐ
`(+)` : S + will + V
`(-)` : S + will + not + V
`(?)` : Will + S + V?
`2` to have
Giải thích
`->` Ta áp dụng cấu trúc : Would you like + to V ?
`3` won't go/ will stay
`->` Giải thích như câu `1`
`4` meet
`->` Cấu trúc : Will/Shall + S + V-inf ?
`5` haven't work
Giải thích
`->` Câu trên là thì HTHT - DHNB : yet
`->` Cấu trúc thì HTHT
`(+)` : S + have/has + Vpp + ..
`(-)` : S + have/has + not + Vpp + ...
`(?)` : Have/has + S + Vpp .. ?
`6` on
`->` Dùng ''on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó
`7` at
`->` arrive at : đến
`->` Câu trên là thì HTĐ - DHNB : usually
`->` Cấu trúc : S + trạng từ chỉ tần suất + V(+s/es) + ...
`8` on
`->` Dùng giới từ ''on'' trước những thời gian cụ teher
`9` by/in
`->` by + phương tiện giao thông
`->` Dùng giới từ ''in'' khi nó đứng trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó
`10` on
`->` Dùng giới từ ''on'' khi nó đứng trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó
`11` on/at
`->` on + mốc thời gian cụ thể
`->` Dùng giới từ ''at'' khi nó đứng trước chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung
`12` for
`->` wait for someone : chờ đợi ai đó ...
`13` of
`->` a lot of : nhiều
`->` Cấu trúc : S + do/does + not + V-inf+..
`14` about
`->` talk about something : nói về điều gì đó
`15` with
`->` with : với
`->` Cấu trúc : S + V(+s/es)+...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK