8. weren't washed / were put
Nói về việc cô ấy đã/ không làm trong quá khứ=>quá khứ đơn. Có by dấu hiệu câu bị động
=>Cấu trúc bị động của quá khứ đơn: S + was/were + V3/ed+O
*V3 cuả put là put*
Dịch: Bát đĩa đã không được rửa bởi cô ấy. Chúng đã được cho vào máy rửa bát.
9. are always done
Có từ always chỉ 1 thói quen, hành động thường xuyên=> hiện tại đơn. Có by dấu hiệu câu bị động
=>Cấu trúc bị động của hiện tại đơn: S+ is/am/are+V3/ed+O
10. was found
Có thì quá khứ hoàn thành ở câu trước => dùng quá khứ đơn. Bông tai được tìm thấy=> bị động của quá khứ đơn
11. were moved
Có thì quá khứ hoàn thành ở câu trước, từ last week dấu hiệu QKĐ. Đồ của họ đã được chuyển => bị động của quá khứ đơn
12. was asked
Có thì quá khứ đơn (refused)=> dùng quá khứ đơn. Cô ấy được mời tham gia=>bị động của quá khứ đơn
13. is / borrowred
Có thì hiện tại hoàn thành ở câu sau, có by dấu hiệu bị động=> bị động của hiện tại đơn
14. is spoken
Tiếng anh được nói là sự thật=> hiện tại đơn và là bị động=>bị động của hiện tại đơn
15. were designed
Những ý tưởng công trình được thiết kế=>Đã được thiết kế=>quá khứ đơn=>bị động của quá khứ đơn
16. is never handed
Có never nói về một việc lập lại ( anh ấy không làm bài tập đúng hạn) => hiện tại đơn, bài tập bị động=> bị động của hiện tại đơn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK