→ Trả lời:
1. The soup had a very salty taste.
Dịch nghĩa: Nước súp có một vị rất mặn.
2. She covered the cake with a mixture of sugar and whites of eggs.
Dịch nghĩa: Cô ấy phủ hỗn hợp đường và lòng trắng trứng lên mặt bánh.
3. Most children enjoy eating fried chicken and French fries.
Dịch nghĩa: Hầu hết trẻ em thích ăn gà rán và khoai tây chiên.
4. The pineapple was sweet and juicy
Dịch nghĩa: Dứa ngọt ngào và ngon ngọt
5. Meats and fish are commonly used in all Vietnamese cooking.
Dịch nghĩa: Thịt và cá được sử dụng phổ biến trong mọi món ăn của người Việt Nam.
6. The chicken meat is boned and cut into thin slices.
Dịch nghĩa: Thịt gà rút xương, thái miếng mỏng.
7. It took about 30 minutes of preparing and 40 minutes of baking.
Dịch nghĩa: Mất khoảng 30 phút chuẩn bị và 40 phút nướng.
8. The sauce itself was fragrant and slightly sweet.
Dịch nghĩa: Nước sốt có mùi thơm và hơi ngọt.
Chúc bạn học tốt !!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK