Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với các từ: hiền...

Bài 3. Tìm từ trái nghĩa với các từ: hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, x

Câu hỏi :

Tìm từ trái nghĩa với các từ sau

image

Lời giải 1 :

trái nghĩa với hiền từ là gian ác

trái nghĩa với cao là thấp

trái nghĩa với dũng cảm là hèn nhát

trái nghĩa với dài là ngắn 

trái nghĩa với vui vẻ là buồn bã

trái nghĩa với nhỏ bé là to lớn

trái nghĩa với bình tĩnh là căng thẳng

trái nghĩa với ngăn nắp là bừa bãi

trái nghĩa với chập chạm là nhanh nhẹn

trái nghĩa với sáng sủa là đen tối

trái nghĩa với chăm chỉ là lười biếng

trái nghĩa với khôn ngoan là ngu dốt

trái nghĩa với mới mẻ là cũ cĩ

trái nghĩa với xa xôi là 

trái nghĩa rộng rãi là nhỏ hẹp

trái nghĩa với ngoan ngoãn là hư hỏng

Thảo luận

-- quá dễ
-- ừa

Lời giải 2 :

hiền từ //

cao//thấp

dũng cảm//hèn nhát

dài//ngắn

vui vẻ//buồn thiu

nhỏ bé//to lớn

ngăn nắp //bừa bãi

chậm chạp//nhanh nhẹn

sáng sủa//tối om

chăm chỉ//siêng năng

khôn ngoan//

mới mẻ//cũ kĩ

xa xôi//ngắn ngủn

rộng rãi//chật hẹp

ngoan ngoãn // nghịch ngợm

vote mình 5 sao câu trả lời hay nhất nha!!!!!!!!!

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK