7.We ....... English at the moment.
A. are learn B. learn C. learning D. are learning
`->` at the moment --> thì hiện tại tiếp diễn : you , we , they + are + Ving
8.This dress is the .........expensive of the four dresses
A. an B. more C. most D. the most
-> so sánh nhất : S + the most + adj / adv + N
9.________is it from here to school?
A. How long B. How high C. How far D. How
`->`How far is it from … to … ? : Từ… đến… bao xa?
10.What about ....... game?
A. play B. playing C. to play D. to playing
`->` what about + Ving ?
12.Minh _________television every night
A. watchs B. watches C. watching D. to watch
`->` DHNB: every night ( thì hiện tại đơn ) , Minh : chủ ngữ số ít nên V thêm s /es
13. I'd like ............ some stamps for overseas mail
A. buy B. to buy C. to buying D. buying
`->` S + would like + N / to-infinitive
14.She ___________ thirteen years old next week
A. will B. be C. is D. will be
`->` DHNB: next week ( thì tương lai đơn ) < S + will + Vinf
15.Her new school is _________ than her old school
A. very big B. big C. bigger D. biggest
`->~ dhnb: THAN --> So sánh hơn : S + V + adj / adv "er " + than + N
16.I ............... tea to coffee when I was young
A. prefer B. prefered C. to prefer D. likes
`-.`diễn tả thích làm cái gì hơn. : Prefer + to V
17. there is a play ............. at the Youth Theater tonight
A. in B. of C. on D. from
`->` ON dùng cho một vùng tương đối dài (Youth Theater tonight)
18. Are you free ............ Monday?
A. to B. at C. on D. from
`->` on ( vào) dùng cho ngày, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể ...
19.Very few VN people had TV sets ............. 1969s
A. in B. of C. on D. from
`->` in + thời gian trong quá khứ
`-` Rất ít người Việt Nam có TV vào những năm 1969
20.Don't forget to brush your teeth ................. every meal
A. before B. at C. after D. from
`->` after : sau khi
7.are learning
thì hiện tại tiếp diễn: at the moment
8. most
so sánh hơn nhất
9.how far
câu hỏi về khoảng cách
10.playing
What about+Ving
12.watches
hiện tại đơn
13.to buy
would like/'d like : muốn làm gì
14.will be
thì tương lai đơn
15.bigger
so sánh hơn
16.prefered
QKĐ when QKĐ
17.on
sth on at a theater
18.on
chỉ các thứ trong tuần
19.in
in+ năm
20.after
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK