1, Ngay ngắn, thẳng thắn
2, Chân thành, thật thà, thật sự.
3,a
4, Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn.
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng.
5,
Hai từ ghép có nghĩa phân loại:
+) Bát nhỏ, cặp nhỏ
+) Máy lạnh, tủ lạnh
Hai từ có nghĩa tổng hợp:
+)Nhỏ xíu, nhỏ bé
+) Lạnh giá, lạnh buốt
Hai từ láy:
+) Nho nhỏ, nhỏ nhắn,...
+) Lành lạnh, lạnh lẽo
6,
a, Từ ghép: xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng
Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộng
b, Từ ghép đẳng lập: xa lạ, mong ngóng
Từ ghép chính phụ: phẳng lặng, mơ mộng
Từ láy bộ phận:mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ mộ
7,a, tom tóp, loàng thoáng, dần dần, tũng toẵng, xôn xao
b Láy bộ phận: tom tóp, loáng thoáng, xũng toẵng, xôn xao.
Láy toàn bộ: Dần dần
8, Từ ghép có nghĩa tổng hợp: Nóng bỏng, nóng nực, lạnh buốt, lạng giá.
Từ ghép có nghĩa phân loại: Nóng ran, nóng này, lạnh gắt
9, Từ láy có hai tiếng: Bong bóng, nhanh nhảu
Từ láy có ba tiếng: Sạch sành sanh, ướt lướt thướt
Từ láy có bốn tiếng: Vớ va vớ vẩn, ngớ nga ngớ ngẩn
10,
Yêu thương, thương yêu, quý mến, yêu thích, thương mến, yêu quý, mến yêu, yêu mến, thích mến.
11,
Từ láy âm đầu:chói chang, long lanh, xập xình, thơm tho.
Từ láy toàn bộ:nhè nhẹ
12,
a,
Từ đơn : mưa , những , rơi , mà , như .
Từ láy : xôn xao , phơi phới , mềm mại , nhảy nhót .
Từ ghép : mùa xuân , hạt mưa , bé nhỏ .
b,
Từ đơn: chú, tung, cánh, bay, vọt, lên, cái, bóng, trên, và.
Từ ghép: chuồn chuồn nước, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ,trải rộng, lặng sóng.
Từ láy: mênh mông.
c,
Từ đơn : Ngoài ,đường,rơi, tiếng, chạy.
Từ ghép: tiếng mưa, chân người
Từ láy: lộp độp, lép nhép
d,
Từ đơn : vào, lại
Từ ghép: hằng năm, mùa xuân, tiết trời, đồng bào, Ê-đê, Mơ- nông, mở hội, đua voi.
Từ láy: ấm áp, tưng bừng.
e,
Từ đơn: Suối ,chảy.
Từ láy : Róc rách
13,
Từ láy: Đó đây, bập bùng, rì rầm, í ới, mênh mông, thung lũng.
14,
-Từ ghép với lễ : lễ phục , lễ độ, lễ phép
- Lễ phép :
+) Đồng nghĩa : lễ độ
+) Trái nghĩa : hư hỏng
15,
aTừ ghép tổng hợp: bạn bè, hư hỏng, san sẻ, gắn bó, giúp đỡ
bTừ ghép phân loại: bạn học, bạn đường, bạn đọc
cTừ láy: thật thà, chăm chỉ, khó khăn, ngoan ngoãn
16,
Từ ghép tổng hợp: Học tập, học hành, anh em, học hỏi
Từ ghép phân loai: học đòi, học vẹt, học gạo, học lỏm, anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
Chọn mình câu trả lời hay nhất nha, cả buổi chiều của mình đấy!!!
Caau1:
-từ ghép : chung quanh ,hung dữ vững chắc ,thanh cao,giản dị chí khí
-từ láy còn lại
Câu 2
a/ngay ngắn
b/thật thà
c,da người
câu 4
-từ láy châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng
-từ ghép còm lại
câu 5
a/+ghép chính phụ :hoa lan
đẳng lập:ngôi nhà
+từ láy:nho nhỏ,sang sủa,lạnh lẽo
b/
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK