Động từ trong văn bản '' Bài học đường đời đầu tiên '' là :
trở thành , cứ , muốn thử , co cẳng , đạp phanh phách , gẫy rạp , vừa , vũ lên , nghe , đi , rung rinh , soi gương , nhai ngoàm ngoạp , làm việc , uốn cong , vuốt , rung , cà khịa , cũng , sợ , nhìn, trả nợ , đặt , coi thường , sang , than thở , trả lời , đào bới, nghĩ , băn khoăn ,nói , đào , chạy , mắng , chịu , xuống , lội , đậu , rỉa lông , rỉa cánh , chùi mép , trêu , đùa , hé , hỏi , vái , xin , quắt mắt , rình , quay đầu lại , cất giọng , vặt lông, nấu , nướng , xào , ăn , hát , bay , lò dò , ghè, lạy , giáng , quẹo , gây ra , mon men, bò , trông thấy , hốt hoảng , chết , tắt thở .
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!
-Một số động từ: đi, đứng, ăn, uống, đào, váng, cà khịa, nhìn, cãi, chùi mép, hếch mỏ, van xin, lạy, nói, hỏi, nhai, soi gương, làm việc, uốn cong.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK