1. healthily -> healthy
2. to -> for
3. it -> there
4. for -> to
5. to turn -> turning
6. many -> much
7. hardly -> hard
8. does -> is
9. were -> did
10. extreme -> extremely
II.
1. His mother is 1.60m tall, 10cm shorter than his father.
2. It's good for your health to do exercises regularly.
3. Don't forget to turn off the lights before you go to bed.
4. She's a good friend of ours.
5. How wide is your room?
6. It took us two days to find the book.
7. He doesn't like chicken. Neither do I.
8. It's such a boring film that we leave the cinema soon.
9. Our teacherS don't let us talk in class
10. My friends paid a visit to HCM city two months ago.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK