I.Present simple: Công thức: +)S+tobe+adj/noun / S+V(s/es)
-)S+tobe not+adj/noun / S+do/does+ not+V ?)tobe+S+adj/noun / Do/does+S+V
Cách dùng: -Miêu tả hành động hoặc thói quen lặp đi lặp lại
VD: I always get up at 6am
-Sự thật,chân lý
VD: The Earth goes around the sun
-Nói về thời gian biểu,lịch trình, hoặc kế hoạch đã trong tính toán
VD: The train leaves at 5pm
Dấu hiệu nhận biết:-Always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, hardly, never, generally, regularly.
-Every day, every week, every month, every year,…
-Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,…
II.past simple
Cách dùng:-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ
VD:My mom was sick yesterday
-Mô tả các hảnh động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
VD:last night, I bought a pig, I cooked it and I ate it
-Mô tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào trong quá khứ
VD:When I was cooking, my parents came
Công thức: +)S + was/ were / S + V-ed\
-)S + was/were not + V / S + did not + V
?)Was/Were+ S + V / Did + S + V
Dấu hiệu nhận biết:
-yesterday; last night/ last week/ last month/ last year; ago; when
III. Present continuous:
Cách dùng: -Mô tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói
VD: He is having a bath
-Mô tả hành động đang trong quá trình làm (không nhất thiết là phải tại thời điểm nói)
VD:I am reading a book
-Mô tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần. Thường là 1 kế hoạch đã lên lịch sẵn
VD: I am going to join the party
-Mô tả hành động lặp đi lặp lại gây phiền hà.
VD: She is always talking in my class!
Công thức: +)S + am/ is/ are + V-ing
-)S + am/ is/ are + not + V-ing
?) am/ is/ are + S + V-ing
Dấu hiệu nhận biết: -trạng từ chỉ thời gian:
– Now, Right now, At the moment, At present, At + giờ cụ thể
Trong câu có các động từ như:
– Look!; Listen!; Keep silent!
IV.Past continuous:
Cách dùng :-Hành động đang xảy ra trong quá khứ:
VD: She was looking at the mirror
-Mô tả 2 hành động trong quá khứ
VD:While I was taking a bath, she was using the computer
-Hành động đag xảy ra thì hành động khác xen vào
VD: While I was taking a bath, The phone rang
-Hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người khác trong quá khứ
VD: My brother always touch my toys without permission
Công thức: +)S + was/were + V-ing
-)S + was/were + not + V-ing
?)was/were + S + V-ing
Dấu hiệu nhận biết
– at + giờ + thời gian trong quá khứ
– at this time + thời gian trong quá khứ.
– in + năm
– in the past
+ Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK