2. B ( like + Ving )
3. C ( for home: cho gia đình )
4. A ( are là ĐT sau nó thiếu 1 trạng tù )
5. D ( chicken coop: chuồng gà )
6. C ( should + Vnt )
7. B ( feed : cho ăn )
8. A ( relax : thư giãn )
9. more ( than - ss hơn kém với adj dài dùng vs more )
10. A (vacation: kì nghỉ )
11. C ( mechanic: thợ may )
12. in + Tháng/ngày trong năm
13. A ( than - ss hơn kém )
14. C ( cấu trúc: S + take + O + TG + to+ Vnt )
15. A (like + Ving )
16. B ( lazy: lười biếng )
17. C
18. A
19. B ( long student : học sinh lâu năm )
20. B ( vì câu trả lời là môn Tiếng Anh )
2.A
like + Ving
3.A
homeless: vô gia cư
4.B
to be + adj/N
Definite (adj): xác định
5.D
chicken coop: chuồng gà
6.C
should + V
7.B
feeds(v): cho ăn
8.A
relax(v): nghỉ ngơi, thư dãn
9. C
more + adj dài ( so sánh hơn kém)
10.A
vacation(n): kỳ nghỉ
11.C
mechanic(n): công nhân cơ khí
12.B
in + tháng/năm
13.D
little + N số ít không đếm được
14.C
It takes me: tôi phải mất
15.B
câu lời mời
16.B
very + adj
lazy(adj): lười
17.C
at + thời gian, địa điểm cụ thể
in+ thời gian địa điểm chung chung
18.B
to be + adj/N
interesting(adj): thú vị
19.A
trước N là adj
keen(adj): hăng hái
20.B
subject(n):môn học
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK