66. từ cần điền vào chỗ trống là danh từ => satisfaction
67. đứng sau tính từ sở hữu là 1 danh từ => your + knowing and understanding
68. đứng sau the là một danh từ => announcing
69. đứng sau động từ tobe là một adj=> popu;ated
70. dịch nghĩa . " dân số của thế giới là ...... ngày càng vượt quá 7 triệu người vào 2020
=>chỗ trống là danh từ , expectation
$66.$ satisfying.
- S + find (s) + (that) + Gerund + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.
- Ở đây chỉ tính chất của sự việc.
$→$ satisfying (adj.): thỏa mãn.
$67.$ knowledge/ understanding.
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ knowledge (n.): kiến thức.
$→$ understanding (n.): sự hiểu biết.
$68.$ announcement
- Mạo từ + Danh từ.
$→$ announcement (n.): sự chú ý.
$69.$ populated.
- Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).
$70.$ expected
- Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + (not) + V (PII) + (by O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK