`41.` `A`
`-` Vì có từ "clay" ( đất sét ) `->` chọn making pottery ( làm gốm )
`-` Dịch : Tôi thích làm đồ gốm vì tôi có thể tạo ra một số chai đất sét đẹp và độc đáo hoặc cốc để tặng bạn bè của tôi.
`42.` `C`
`-` Vì có cụm từ "moving on the ice" `->` Chọn Ice-skating ( trượt băng )
`-` Dịch : Trượt băng là sở thích khác thường của tôi. Tôi thích di chuyển trên băng và cảm thấy mình giống như một con thiên nga xinh đẹp.
`43.` `C`
`-` Ta có cụm từ : take up ( Bắt đầu một sở thích, thói quen )
`-` Vì ở đây là thì Quá Khứ Đơn nên chia dạng QK của động từ take là took
`-` Dịch : Cô đã bắt đầu chơi piano khi còn là một cô gái trẻ.
`44.` `A`
`-` Câu đầu chia thì Tương Lai Đơn, dấu hiệu next month ( S + will + Vinf + ... )
`-` Vế sau chia thì Hiện Tại Đơn ( Chủ ngữ "He" `->` thêm 's' )
`45.` `C`
`-` Vế sau chia TLĐ dấu hiệu "this weekend"
`-` Dịch : Ông của chúng tôi hứa ông ấy sẽ chỉ cho chúng tôi cách chạm khắc vỏ trứng vào cuối tuần này.
`46.` `B`
`-` Vế đầu chia thì TLĐ dấu hiệu "tomorrow"
`-` Vế sau chia thì HTĐ vì nó chỉ diễn tả 1 sự việc là "finish a lot of her work"
`-` has/have to V : phải làm gì
`-` Dịch : Mẹ tôi sẽ không đưa tôi đến bảo tàng vào ngày mai vì bà ấy phải hoàn thành rất nhiều công việc của cô ấy.
`47.` `B`
`-` Vế đầu chia thì TLĐ vì có "in two minutes" ( in + khoảng time )
`-` Xét nghĩa vế sau `->` phải chia TLĐ
`-` When + present simple, + simple future / simple present: Khi làm thế nào thì (sẽ)... (ở HT / TL)
`48.` `D`
`-` hate + Ving : ghét làm gì
`49.` `D`
`-` It's + adj + to V : như thế nào khi làm gì
`-` enjoy + Ving : thích làm gì
`50.` `B`
`-` love + Ving : yêu/thích làm gì
`-` Dịch : Một trong những sở thích yêu thích của tôi là đọc truyện tranh. Tôi thích sưu tập những cái nổi tiếng hơn.
$41.$
I love making ____ because I can create some nice and unique clay bottles or cups to give my friends.
-> $A$ - pottery. ( đồ gốm)
GT: dịch: Tôi thích làm ____ vì tôi có thể tạo ra một số chai hoặc cốc đất sét đẹp và độc đáo để tặng bạn bè của mình.
-> Theo miêu tả thì chỉ có thể là làm gốm nè. Clay bottles or cups là ly hay cốc đất sét, mà đất sét thì chỉ có đáp án gốm thui.
$42.$
__ is my unusual hobby. I like moving on the ice and feel like a beautiful swan.
-> $C$ - ice skating.
GT:
dịch: _________là sở thích lạ thường của tôi. Tôi thích di chuyển trên băng và cảm thấy mình giống như một con thiên nga xinh đẹp lộng lẫu quý phái vại á.
Moving on the ice thì chắc chắn là ice-skating rùi he.
$43.$
She took playing the piano when she was a young girl.
-> $C$ - up
GT: cụm từ take up sth/ Ving: learn sth/Ving new ( học thứ gì đó mới).
$44.$
He ____ karate club next month. He_____ to improve his health.
-> A. will join/ wants
GT:
- Vế đầu: next moth -> TLĐ : S + will + V1 + O.
- Vế sau là HTĐ, do mong ước muốn cải thiện sức khỏe ở hiện tại, nên tương lai ấy ấy mới vào câu lạc bộ karate.
- Cấu trúc HTĐ: S + Vs/Ves + O.
$45.$
Our grandfather_______ he ___us how to carve eggshells this weekend.
-> C. promises/will show
$46.$
My mother____ me to the museum tomorrow because she______ to finish
-> B. won't take/ has
GT:
- tomorrow -> TLĐ: S + will/ won't + V1 + O.
- HTĐ: S + Vs/Ves + O.
$47.$
The bus_____ in two minutes. I ____late for school when I _____it.
-> B. will arrive/ will be /miss
GT: in two minutes -> TLĐ
Sự việc ở hiện tại ( when I miss it) xảy ra, thì mới dẫn đến việc ở tương lai là " I will be late".
$48.$
My brother hates______ horror films. They make him________ scary a lot.
-> D. watching/ feel
GT:
- hate/ detest + Ving
- make sb feel + adj: làm cho ai đó cảm thấy như thế nào đó.
$49.$
49. It's interesting______ a puppy. I enjoy_____ after it very much.
-> D. to have/ looking
GT:
- It's adj to V1: thật là như thế nào đó khi làm việc gì đó.
- enjoy + Ving
- look after = take care of : chăm sóc
50. One of my favorite hobbies is________ comics. I love_______ more famous ones.
-> B. reading/collecting
GT:
- Be + N. Ta biến read thành danh từ bằng cách thêm ing. Reading chính là động danh từ (V-ing).
- Love + Ving.
____________________
Chúc bạn học tốt <3333
Sorry vì làm lâu ạ, do đang làm giữa chừng thì bị cúp điện =))))
$#Rosé$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK