⇒
Bài 1 :
Xây dựng : phá huỷ
Bảo vệ : phá hoại
Hiền lành : hung dữ
Đoàn kết : chia rẽ
Dũng cảm : hèn nhát
Chăm chỉ : lười biếng
Bài 2 :
a) Long lanh , lấp lánh, lênh láng
b) nô nức , nôn nao, nức nở
c) nghèn nghẹn, bẽn lẽn, thèn thẹn
d) leng keng , lẻng xẻng, léng phéng
Bạn kham khảo nhé!!!
1 / Tìm từ trái nghĩa với từ:
Xây dựng: Đập phá
Bảo vệ: Đập phá
Hiền lành: Ác ôn
Đoàn kết: Chia rẽ
Dũng cảm: Hèn nhát
Chăm chỉ: Lười biếng
2 / Tìm 3 từ láy:
a / -Lấm láp, long lanh, lóng lánh
b / -nôn nao, nô nức, nước non
c / -men men,len xen, then thẻn
d / -leng kheng, néng théng, lẻng thẻng
CHÚC BẠN HỌC TỐT^^^
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK