31.A.like
nói về sở thích dùng HTĐ
32.C.living
Cấu trúc: like+Ving
33.D. doesn’t burn
Dịch: Lửa cần oxy để cháy. Nó ko cháy nếu không có oxy. Nói về sự thật hiển nhiên dùng HTĐ
34.A.surf
Có per day là HTĐ
35.Câu này mik nghĩ là có thể là sai đề hoặc mik làm sai ạ, vì cấu trúc là Mind+Ving và Prefer+Ving mà trong đáp án thì ko có cái nào là 2 vế đều Ving ạ.
36.C. Bird-watching
Dịch: Ngắm chim là sở thích của bố cô ấy. Ông ấy thích đến sở thú để xem những con vẹt xinh đẹp.
37.B. gardening
Dịch: Mẹ tôi yêu làm vườn. Bà ấy thường trồng rau và chăm sóc chúng khi rảnh rỗi. Cấu trúc: love+Ving
38.A. go/ take
Dịch: Những người anh (em) của tôi muốn đi leo núi. Họ nghĩ rằng họ sẽ thích và chụp một số bức ảnh đẹp. Cấu trúc: Would like+Vo.
39.D. melodies
Dịch: Tôi rất thích nghe những giai điệu âm nhạc. Ca từ nhẹ nhàng và hay của những bài hát cũ luôn thu hút sự chú ý của tôi.
40.D. surfing
Dịch: Bố tôi sẽ đi lướt sóng chơi trên biển khi gia đình tôi đi biển trong tuần này.
31 We ________ swimming because it’s fun and good exercise.
A like B. are liking C. will like D. liked
Giải thích:
→ Không từ biểu hiện ⇒ HTĐ
→ Dùng V0,s,es
32 My grandparents don’t like ________ in the city because it’s noisy and crowded.
A live B. lived C. living D. to living
Giải thích:
→ Công thức: don’t like + Ving
33 Fire needs oxygen to burn. It ________ without oxygen.
A burn B. burns C. don’t burn D. doesn’t burn
Giải thích:
→ Số ít → It doesn't burn without oxygen: nó sẽ ko bùng lửa nếu ko có oxy
34 How much time do you spend ________ the Internet per day?
A surf B. to surf C. surfing D. to be surfing
Giải thích:
→ spend + Ving
35.I don’t mind ________ a DVD, but I prefer ________ to the cinema.
A to watch - to go B. watching – go C. to watch – going D. watching – to go
Giải thích:
Cấu trúc: mind+Ving- phiền làm gì
prefer+Ving/to V: thích làm gì
36 _____ is her father's hobby. He likes going to the zoo to see beautiful parrots or canaries.
A Collecting birds B. Raising pets C. Bird-watching D. Arranging flowers
Giải thích:
→ Dịch: Ngắm chim là sở thích của cha cô ấy. Ông ấy thích đến sở thú để xem những con vẹt hoặc chim hoàng yến xinh đẹp.
37 My mother loves ____ She usually grows vegetables and takes care of them when she has free time.
A cooking food B. gardening C. cycling D. eating fruits
Giải thích:
→ Dịch: Mẹ tôi rất thích làm vườn. Bà thường trồng rau và chăm sóc chúng khi rảnh rỗi.
38 My brothers would like to_____ mountain climbing. They think they will enjoy themselves and _____ some nice photos.
A go/ take B. pick/take C. take/collect D. go/pick
Giải thích:
→ Anh em tôi muốn đi leo núi. Họ nghĩ rằng họ sẽ tận hưởng bản thân và chụp một số bức ảnh đẹp
39 I prefer listening to music____ very much. Gentle and nice lyrics of old songs always attract my attention.
A headphones B. noise C. colours D. Melodies
Giải thích:
→ Melodies : Giai điệu
→ Dịch: Tôi rất thích nghe nhạc. Giai điệu nhẹ nhàng và ca từ hay của những bài hát cũ luôn thu hút sự chú ý của tôi .
40 My father will go_____ on the sea when my family goes to the beach this week.
gymnastics B. camping C. horse-riding D. Surfing
→Bố tôi sẽ đi lướt sóng trên biển khi gia đình tôi đi biển trong tuần này.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK