Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 VII.Write complete sentences. Use the past simple of the verbs....

VII.Write complete sentences. Use the past simple of the verbs. 1. I / go shopping/ yesterday. 2. LAN / I / study / hard / last weekend. 3. my father

Câu hỏi :

VII.Write complete sentences. Use the past simple of the verbs. 1. I / go shopping/ yesterday. 2. LAN / I / study / hard / last weekend. 3. my father / play / tennis/ yesterday. 4. last night / Phong /read / books / for two hours. 5. they / have / nice / weekend. 6. she / go / supermarket/ yesterday. 7. We / not go / the zoo/ last week. 8. It/ be/ cloudy/ yesterday. 9. The weather/ be/ cold/ yesterday. 10. They/ be / home/ last night.

Lời giải 1 :

$\text{1. }$I went shopping yesterday. 

- DHNB: yesterday

$\text{2. }$Lan and I studied hard last weekend.

- DHNB: last weekend

$\text{3. }$My father played tennis yesterday.

- DHNB: yesterday

$\text{4. }$Last night, Phong read books for two hours

- DHNB: last night

$\text{5. }$They had a nice weekend.

$\text{6. }$She went to the supermaket yesterday.

- DHNB: yesterday

$\text{7. }$We didn't go to the zoo last week.

- DHNB: last week

$\text{8. }$It was cloudy yesterday.

- DHNB: yesterday

$\text{9. }$The weather was cold yesterday.

- DHNB: yesterday

$\text{10. }$They were at home last night.

- DHNB: last night

- Tất cả những từ trên đều chia quá khứ đơn

- Cấu trúc: 

ĐỘNG TỪ THƯỜNG :

khẳng định :S + V2/ed 

phủ định : S+didn't ( did not) + V

TOBE : 

khảng định :

 I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was

          We/they/you /Danh từ số nhiều +were

phủ định :

 I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + wasn't

          We/they/you /Danh từ số nhiều +weren't

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. I / go shopping/ yesterday.

⇒ I went shopping yesterday.

Tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua.

dấu hiệu nhận biết: yesterday

2. Lan / I / study / hard / last weekend.

⇒ Lan and I studied hard last weekend.

Lan và tôi đã học chăm chỉ vào cuối tuần trước.

dấu hiệu nhận biết: last week

3. my father / play / tennis/ yesterday.

⇒ My father played tennis yesterday.

Bố tôi chơi tennis ngày hôm qua.

dấu hiệu nhận biết: yesterday

4. last night / Phong /read / books / for two hours.

⇒ Last night, Phong read books for two hours.

Đêm qua, Phong đã đọc sách trong hai giờ.

dấu hiệu nhận biết: for two hours

5. they / have / nice / weekend.

⇒ They had nice weekend.

Họ đã có cuối tuần tốt đẹp.

dấu hiệu nhận biết: weekend

6. she / go / supermarket/ yesterday.

⇒ She went supermarket yesterday.

Cô đã đi siêu thị ngày hôm qua.

dấu hiệu nhận biết: yesterday

7. We / not go / the zoo/ last week.

⇒ We didn't go the zoo last week.

Chúng tôi đã không đi sở thú tuần trước.

dấu hiệu nhận biết: last week

8. It/ be/ cloudy/ yesterday.

⇒ It was cloudy yesterday.

Ngày hôm qua trời có mây.

dấu hiệu nhận biết: yesterday

9. The weather/ be/ cold/ yesterday.

⇒ The weather was cold yesterday.

Thời tiết hôm qua lạnh.

dấu hiệu nhận biết: yesterday

10. They/ be / home/ last night.

⇒ They were home last night.

Họ ở nhà tối qua.

dấu hiệu nhận biết: last night

~ chúc em học tốt ~

cho cj xin 5 sao và ctlhn đc hơm

gửi em kiến thức về quá khứ đơn.

image

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK