$18.$ protective.
- Trước danh từ: tính từ.
$→$ protective (adj.): mang tính bảo vệ.
- "Công nhân xử lý amiăng cần mặc quần áo bảo hộ".
$19.$ acquainted.
- S + to be + adj.
$→$ acquainted (adj.): quen.
- "Chúng tôi hoàn toàn quen với các chi tiết của vụ án".
$20.$ interested.
- to be interested in + Noun/ V-ing: có hứng thú/ thích làm gì.
- "Bạn có thích chơi quần vợt vào ngày mai không?".
$21.$ honesty.
- Tính từ sở hữu + Danh từ.
$→$ honesty (n.): sự trung thực.
- "Tôi ngưỡng mộ anh ấy vì sự thông minh, vui vẻ và trung thực".
$22.$ frightened.
- frightened by sth: sợ hãi cái gì.
$23.$ politely.
- Cuối câu là trạng từ bổ nghĩa.
$→$ politely (adv.): một cách lịch sự.
$24.$ pollution.
- S + V (s/es).
- Cần một danh từ để làm chủ ngữ.
$→$ pollution (n.): sự ô nhiễm.
`18` protective (adj + N)
`19` acquainted
`->` Cần `1` tính từ đứng sau động từ tobe để bổ nghĩa cho nó
`20` interested
`->` be interested in + V-ing : thích làm gì...
`->` Cấu trúc : Am/is/are + S + V-ing ?
`21` honesty
`->` Cần `1` danh từ đứng sau tính từ sở hữu
`22` frightened
`->` frightened by sth: sợ hãi cái gì
`23` politely
`->`Cần `1` trạng từ đứng cuối câu để bổ nghĩa cho nó
`24` pollution
`->` Cần `1` chủ ngữ đứng trước động từ trong câu trên để nó có nghĩa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK