Các câu này đều ở thì hiện tại tiếp diễn:
1.is going ->dấu hiệu là "be careful ! "
2.are crying ->dấu hiệu là "Listen ! "
3.Is ... sitting ->dấu hiệu là "at present"
4.are trying ->dấu hiệu là "now"
5.are cooking
6.are talking ->dấu hiệu là "keep silent"
7.amnot staying ->dấu hiệu là "at the moment"
8.is lying ->dấu hiệu là "now"
9.are traveling ->dấu hiệu là "at present"
10.isn't working ->dấu hiệu là " now"
1. is going. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Be careful! Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
2. is crying. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Listen! Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
3. Is....sitting....? Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: at present. Cấu trúc: Am/Is/Are + S + V_ing....?
4. are trying. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: now. Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
5. are cooking. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: It's + thời gian. Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
6. are talking. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Keep silent! Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
7. am not staying. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: at the moment. Cấu trúc: S + am/is/are + not + V_ing....
8. is lying. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: Now. Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
9. are traveling. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: At present. Cấu trúc: S + am/is/are + V_ing ....
10. isn't working. Hiện tại tiếp diễn. Dấu hiệu: now. Cấu trúc: S + am/is/are + not + V_ing ....
@edogawa
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK