Ex1:
1. see -> seen
=> before là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
2. finish -> finished
=> already là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
3. live -> lived
=> since ... là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
4. just washed
=> just là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
5. discuss -> dícussed
=> recently là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
6. never been
=> never là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
7. know -> known
=> for ... là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
8. learn -> learnt ( learned )
=> so far là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
9. be -> been
=> for ... là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
10. stay -> stayed
=> since là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
Ex2:
1. never watched
=> never là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
2. watch -> watched
=> last ... là dấu hiệu nhập pít của thì quá khứ đơn
3. read -> read ( cách đọc khác nhau )
=> before là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
4. read -> read ( cách đọc khác nhau )
=> last là dấu hiệu nhập pít của thì quá khứ đơn
5. have -> had
=> last ... là dấu hiệu nhập pít của thì quá khứ đơn
6. have -> have had
=> since là dấu hiệu nhập pít của thì HTHT
7. not see -> haven't seen / saw
=> vế đầu là thì HTHT, vế sau là thì quá khứ đơn
8. ring -> rang
=> ...
#Study well <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK