Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 TÌM 10 ĐỘNG TỪ ( TÍNH TỪ ) ĐI KÈM...

TÌM 10 ĐỘNG TỪ ( TÍNH TỪ ) ĐI KÈM VỚI IN , ON , AT ( TỔNG 30 TỪ ) câu hỏi 3339557 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

TÌM 10 ĐỘNG TỪ ( TÍNH TỪ ) ĐI KÈM VỚI IN , ON , AT ( TỔNG 30 TỪ )

Lời giải 1 :

Tính từ đi với giới từ “in”

  • To be deficient in something - Thiếu hụt cái gì
  • To be fortunate in something - May mắn trong cái gì
  • To be honest in something /somebody - Trung thực với cái gì
  • To be enter in something - Tham dự vào cái gì
  • To be weak in something - Yếu trong cái gì
  • To be engaged in something - Tham dự, lao vào cuộc
  • To be experienced in something - Có kinh nghiệm về cái gì
  • To be interested in something /doing something - Quan tâm cái gì /việc gì               Tính từ đi với giới từ “on”
    • To be dependent on something/somebody - Lệ thuộc vào cái gì /vào ai
    • To be intent on something - Tập trung tư tưởng vào cái gì
    • To be keen on something - Thích cái gì                                                                         Tính từ đi với giới từ “at”
      • Clever at - Khéo léo về
      • Quick at - Nhanh về cái gì
      • Excellent at - Xuất sắc về
      • Skillful at - Có kỹ năng về
      • Annoyed at/about something - Khó chịu về điều gì
      • Surprised at - Ngạc nhiên
      • Shocked at - Sửng sốt về
      • Amazed at - Kinh ngạc về
      • Present at - Hiện diện
      • Clumsy at - Vụng về
      • Angry at/ about something - Tức giận về điều gì
      • Be tired of - Chán
      • Be tired from - Mệt vì
      • Be grateful to somebody for something - Biết ơn ai vì cái gì
      • Be responsible to somebody for something - Chịu trách nhiệm với ai vì cái gì
      • Good/ bad for - Tốt, xấu cho (sức khoẻ, …)
      • Good/ bad at - Giỏi, dở về …
      • Be kind/ nice to somebody - Đối tốt với ai
      • It’s kind/ nice of somebody - Thật tốt …                                                            Các động từ đi kèm với giới từ “at” 
        • To look at - Nhìn vào
        • To knock at - Gõ (cửa)
        • To laugh at - Cười (cái gì)
        • To smile at - Cười chế nhạo (ai)
        • To shoot at - Bắn vào (một mục tiêu)
        • To point at - Chỉ vào (ai)
        • To aim at - Nhắm vào (một mục đích nào đó)
        • To arrive at - Đến (nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ như; nhà ở, bến xe, sân bay, ..)
        • To aim at/ point something at - Chìa vào, nhắm vào                                    Một số động từ đi với giới từ “in” thường gặp
          • To believe in something/ somebody - Tin tưởng cái gì/ vào ai
          • To delight in something - Hồ hởi về cái gì
          • To employ in something - Sử dụng về cái gì
          • To encourage somebody in something - Cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
          • To discourage somebody in something - Làm ai nản lòng
          • To help somebody in something - Giúp ai việc gì
          • To include something in something - Gộp cái gì vào cái gì
          • To indulge in something - Chìm đắm trong cái gì
          • To instruct somebody in something - Chỉ thị ai việc gì
          • To arrive in - Đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng lớn như; thành phố, quốc gia, …)
          • To succeed in - Thành công trong (hoạt động nào đó)
          • To speak in (English) - Nói bằng (tiếng Anh)
          • To join in - Tham gia vào, gia nhập vào
          • To take part in - Tham gia vào
          • To participate in - Tham gia
          • To get in a taxi - Lên xe tắc xi
          • To deal in - Buôn bán (cái gì)
          • To fail in - Thất bại (trong một hoạt động hay khi làm gì)

Một số động từ đi với giới từ “on” thường gặp

  • To smile on - (mỉm) cười (với ai)
  • To set on fire - Phát hoả, đốt cháy
  • To get on a train/a bus/ a plane - Lên tàu hoả/ xe bus/ máy bay
  • To rely on - Dựa vào, nhờ cậy vào
  • To insist on - Khăng khăng, cố nài
  • To depend on - Dựa vào, phụ thuộc vào
  • To keep on - Vẫn cứ, tiếp tục
  • To count on - Trông cậy vào
  • To call on somebody - Ghé vào thăm ai
  • To call on somebody to do something - Kêu gọi ai làm gì
  • To act on something - Hành động theo cái gì
  • To comment on something - Bình luận về cái gì
  • To concentrate on something - Tập trung vào việc gì
  • To congratulate somebody on something - Chúc mừng ai đó trong dịp gì
  • To consult somebody on something - Tham khảo ai đó về vấn đề gì
  • To count on something - Giải thích cái gì, dựa vào cái gì
  • To decide on something - Quyết định về cái gì
  • / mình tìm hơn 30 từ được không? /

Thảo luận

-- UI CẢM ƠN BẠN NHÉ ^_^
-- kcj đâu

Lời giải 2 :

advance on

agree on

something attends on (upon) 

bring in something

break-in

check-in

delight in something

give in

hold onlook at sth

Đây nha bạn HT

cho mình hay nhất nha

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK