${1.}$ is eating
→ diễn tả 1 hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói ta dùng thì HTTD
${2.}$ goes
→ có "every Sunday" ta dùng thì HTĐ
${3.}$ are doing
→ có "at the moment" ta dùng thì HTTD
${4.}$ doesn't live, lives
${5.}$ lives
${6.}$ is singning
→ Sau các từ cảm thán như "listen!, Be carful!, Keep quite!, Look out! ... " ta dùng thì HTTD
${7.}$ often goes
→ có "often" ta dùng thì HTĐ
${8.}$ doesn't like - likes
${9.}$ is slepping
${10.}$ do you have
→ * cấu trúc thì HTĐ:
(+) S + V(s/es) ...
(-) S + don't/doesn't + V0 ...
(?) Do/Does + S + V0 ..?
Wh/H + do/does + S + V0 ...?
* cấu trúc thì HTTD:
(+) S + is/am/are + V_ing
(-) S + isn't/am not/aren't + V_ing
(?) Is/Am/Are + S + V_ing ..?
Wh/H + is/am/are + + S + V_ing ...?
câu 1: was ate
->thì QKĐ , eat-> ate thêm tobe
câu 2:goes
->thì HTĐ, go thêm es vì là số ít
câu 3: have done
-> thì HTHT , do ->done thêm have ,vì mary và linda là số nhiều nên thêm have
caau4: didn't lived-lived
-> thì HTĐ
câu 5:lived
-> thì HTĐ
câu 6: Sung
-> thì HTĐ vì có listen!
câu 7:goes
-> thì HTĐ, go thêm es vì là số ít
câu 8:didn't liked-lived
->thì HTĐ
câu 9:sleeped
->thì HTĐ vì có !
câu 10 :had
-> thì HTHT, có DHNB là have
nhớ vote5* cảm ơn và tlhn nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK