be:was.were
have:had
do:did
say:said
make:made
go:went
see:saw
know:knew
take:took
think:thought
come:came
give:gave
look:looked
find:found
want:wanted
tell:told
put:put
mean:meant
Hiện tại (Quá khứ)
be: là (Was/were)
have: có (Had)
do: làm (Did)
say: nói (Said)
Get: được (Got)
Make: làm (Made)
Go: đi (Went)
See: nhìn (Saw)
Take: lấy (Took)
Know: biết (Knew)
Think: nghĩ (Thought)
Come: đến (Came)
Give: cho (Gave)
Look: nhìn (Looked)
Use: dung (Used)
Find: tìm thấy (Found)
Want: muốn (Wanted)
Tell: nói (Told)
Put: đặt (Put)
Mean: nghĩa là (Meant)
Do lỗi văn bản nên bạn thông cảm nhé
Chúc bạn học tốt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK