$1.$ a
- Cụm từ "runny nose": sổ mũi.
$2.$ d
- to be interested in + N/ V-ing: có hứng thú/ thích làm gì.
$3.$ d
- So sánh ngang bằng: $S_{1}$ + tobe + (not) + as + adj + as + $S_{2}$
$4.$ d
- There are + Danh từ số nhiều đếm được.
- some + Danh từ số nhiều đếm được.
$5.$ c
- How many + Danh từ số nhiều đếm được.
$6.$ a
- S + V (s/es).
- share (v.): chia sẻ.
$7.$ d
- S + V (s/es).
- Ngôi thứ ba thêm "es" sau "do".
- do exercise (v.): tập thể dục.
$8.$ b
- sunburn (n.): cháy nắng.
- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.
+ Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.
$9.$ c
- S + to be + adj.
- creative (adj.): sáng tạo.
$10.$ a
- share sth with so: chia sẻ cho ai cái gì.
- at: tại.
$11.$ b
- $S$ + has (I, He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (We, You, They, Danh từ số nhiều) + not + V (Pii) + O.
$12.$ d
- Cụm động từ "take part in" (v.): tham gia.
$13.$ b
- look + adj: trông như thế nào.
- tired (adj.): mệt mỏi.
$14.$ b
- water puppetry: múa rối nước.
$15.$ d
- Rút gọn mệnh đề bằng cách lược bỏ đại từ quan hệ và động từ trong câu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK