Thì quá khứ đơn:
To be:
`(+)` S `+` was/ were
`(-)` S `+` wasn't/ weren't
`(?)` (Wh) Was/ Were `+` S `+`..... `?`
V thường:
`(+)` S `+` V_ed/ C2
`(-)` S `+` didn't `+` V (infi)
`(?)` (Wh) Did `+` S `+` V(infi).... `?`
Dấu hiệu nhận biết:
`-` yesterday (morning/ afternoon)
`-` khoảng thời gian `+` ago (`2` days ago)
`-` last week/ month/ year
`-` khoảng thời gian quá khứ (this morning`!` today)
Ví dụ:
`-` I played badminton yesterday
`-` He went to the beach last week
`-` Did you go to the cinema last night `?`
`-` She didn't go to school yesterday
`#Thỏ`
Cấu trúc thì QKĐ :
1 . Với động từ ''be''
(+) S + was/were + O
(-) S + was/wasn't + O
(?) Was/were + S + O ?
Ví dụ : My computer was broken yesterday.
Dịch : Máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua
2 . Với động từ thường ( V )
(+) S + V ( ed/bất quy tắc ) + O
(-) S + didn't + V + O
(?) Did + S + V + O ?
Ví dụ : We weren’t at home yesterday.
Dịch : Hôm qua chúng tôi không ở nhà.
3 . Trạng từ ( dấu hiệu nhận biết )
Yesterday , last .... , ago , in + năm quá khứ , in the past , ....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK