I. Thêm “is, are, a, an, some, any" bất kỳ để tạo thành một câu đúng, sau đó dịch sang tiếng Việt.
1. There / book / on / the table.
→ There is a book on the table.
(Có 1 cuốn sách trên bàn.)
2. There / shoes / under / the chair.
→ There are some shoes under the chair.
(Có những chiếc giày ở dưới ghế.)
3. There/ not / TV / in / his room.
→ There isn't a TV in his room.
(Không có một cái ti vi nào ở trong phòng anh ấy cả.)
4. There / not / pens / on / my desk.
→ There aren't any pens on my desk.
(Không có những cây bút nào trên bàn tôi cả.)
5. There / boy/ behind / that tree.
→ There is a boy behind that tree.
(Có một cậu bé đằng sau cái cây đó.)
6. There / girls / in front of / the house.
→ There are some girls in front of the house.
(Có vài cô bé ở đằng trước căn nhà.)
7. There / not / telephone / in her office.
→ There isn't a telephone in her office.
(Không có một chiếc điện thoại nào trong văn phòng của cô ấy cả.)
8. There / not / chairs / downstairs.
→ There aren't any chairs downstairs.
(Không có những chiếc ghế nào dưới lầu cả.)
II. Hoàn thành các câu với “There is" hoặc “There are", sau đó dịch sang tiếng Việt:
1....thirty-five students in my class.
→ There are thirty-five students in my class.
(Có 35 học sinh trong lớp của tôi.)
2....nice posters in our classroom.
→ There are nice posters in our classroom.
(Có những tấm áp phích trong lớp học của chúng tôi.)
3.....green curtains in his room.
→ There are green curtains in his room.
(Có nhiều tấm rèm màu xanh trong phòng của anh ấy.)
4.....six children in the room.
→ There are six children in the room.
(Có 6 đứa trẻ trong căn phòng.)
5.....a sofa in the living room.
→ There is a sofa in the living room.
(Có 1 chiếc ghế sofa trong phòng khách.)
6.....dishes on the floor.
→ There are dishes on the floor.
(Có những chiếc đĩa trên sàn nhà.)
7.....a ceiling fan in the bedroom.
→ There is a ceiling fan in the bedroom.
8.....some pictures in my room.
→ There are some pictures in my room.
(Có vài bức tranh trong phòng của tôi.)
9.....a big window in the living room.
→ There is a big window in the living room.
(Có 1 cửa sổ to trong phòng khách.)
10.....two sinks in my bathroom.
→ There are two sinks in my bathroom.
(Có hai cái bồn rửa trong phòng tắm của tôi.)
*Học tốt*
I/
1.There is a book on the table.
2.There is a shoes under the chair.
3.There isn't a TV in his room.
4.There aren't any pens on my desk.
5.There is a boy behind that tree.
6.There are many girls in front of thhe house.
7.There isn't a telephone in her office.
8.There aren't any chairs downstairs.
Chúc bạn học tốt ^_^!!!
(Nếu thấy hay hãy vote 5*,cảm ơn và bình chọn là câu trả lời hay nhất để mik có động lực giải tiếp các BT khác nhé!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK