`a,` phụ nữ việt nam giỏi việc nước đảm việc nhà
`=>` từ Hán Việt "phụ nữ" : tạo sắc thái trang trọng , thể hiện thái độ tôn kính
`b,` hoàng đế đã băng hà
`=>` từ Hán Việt "hoàng đế , băng hà" : tạo sắc thái tao nhã , tránh gây cảm giác thô tục , ghê sợ
`c,` các vị bô lão cũng vào yết kiến nhà vua
`=>` từ Hán Việt "bô lão , yết kiến" : tạo sắc thái cổ , phù hợp với bầu không khí xã hội xa xưa
a) phụ nữ
-> từ HV (phụ nữ) tạo sắc thái trang trọng , thể hiện thái độ tôn kính
b) hoàng đế ; băng hà
-> từ HV (hoàng đế , băng htạo sắc thái tao nhã , tránh gây thô tục , ghê sợ
c) bô lão ; yết kiến
-> từ HV(bô lão , yết kiến)tạo sắc thái cổ , phù hợp với bầu không khí xã hội xưa
huongtra168
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK