Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành...

Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh: 1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time. ____________________________________________

Câu hỏi :

Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh: 1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time. __________________________________________________________________________________ 2.You/ hate/ do/ the washing? __________________________________________________________________________________ 3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books. __________________________________________________________________________________ 4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises. __________________________________________________________________________________ 5.Jane/ not fancy/ read/ science books. __________________________________________________________________________________ 6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most? __________________________________________________________________________________ 7. Ann/ fancy/ do /DIY/ in her free time. __________________________________________________________________________________ 8. My father/ prefer/ not eat/ out. __________________________________________________________________________________ 9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend. __________________________________________________________________________________ 10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday. __________________________________________________________________________________

Lời giải 1 :

=>
1. Peter prefers playing computer games in his free time.

-> prefer Ving : thích hơn

2. Do you hate doing the washing?

-> hate Ving : ghét

3. My father enjoys playing sports and reading books.

-> enjoy Ving : yêu thích

4. The teacher doesn't mind helping you with difficult exercises.

-> doesn't mind Ving : không phiền/không bận tâm

5. Jane doesn't fancy reading science books.

-> fancy Ving : thích, mến

6. Which kind of juice do you dislike drinking the most?

-> dislike Ving : ghét, không thích

7. Ann fancies doing DIY in her free time.

-> fancy Ving : thích, mến

8. My father prefers not eating eat out.

-> prefer (not) Ving

9. Mr. Smith loves going shopping at weekend.

-> love Ving ~ enjoy Ving

10. Everyone adores receiving presents on their birthday.

-> adore Ving ~ enjoy Ving

Thảo luận

-- looking at the clouds in the blue sky is relaxing->It's relaxing
-- giúp em vs ạ
-- It's relaxing when looking at the clouds in the blue sky bạn k cho mik ctrlhn. Ghét

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK