=>
1. Peter prefers playing computer games in his free time.
-> prefer Ving : thích hơn
2. Do you hate doing the washing?
-> hate Ving : ghét
3. My father enjoys playing sports and reading books.
-> enjoy Ving : yêu thích
4. The teacher doesn't mind helping you with difficult exercises.
-> doesn't mind Ving : không phiền/không bận tâm
5. Jane doesn't fancy reading science books.
-> fancy Ving : thích, mến
6. Which kind of juice do you dislike drinking the most?
-> dislike Ving : ghét, không thích
7. Ann fancies doing DIY in her free time.
-> fancy Ving : thích, mến
8. My father prefers not eating eat out.
-> prefer (not) Ving
9. Mr. Smith loves going shopping at weekend.
-> love Ving ~ enjoy Ving
10. Everyone adores receiving presents on their birthday.
-> adore Ving ~ enjoy Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK