6. The people possess ………violent……………rights. (VIOLATE)
* Vì right là danh từ nên đằng trước phải là một danh từ
7. She may look fierce but the lioness has …………motherly…………instincts like any other female
animal. (MOTHER)
* S+ have/ has+ (adj) N: Có cái gì
8. The fish in the river provide an …………aboundable…………supply of fish for the young bears. (ABOUND)
* Có supply là danh từ nên đằng trước phải là một tính từ
9. Nowadays only a …………handle…………of wild crocodiles remain here. (HAND)
* Ta sử dụng ''handle'' để nói rằng số lượng cá sấu còn rất ít
10. Patricia's skill in playing the piano is quite ………uncomparative……………. No other child in this
group can play the difficult pieces with similar mastery. (COMPARE)
* S+ tobe+ adj ( có tobe''is'' đằng trước)
* Vế đằng sau nghĩa không ai chơi bằng cô ấy-> Thêm tiền tố-un
HỌC TỐT# JADEEE
6. violent :hung bạo
7. motherly: (thuộc) mẹ; có những tình cảm của người mẹ; có những đức tính của người mẹ
8. aboundable
9. handle:giải quyết ; xử lý
10. uncomparative
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK