Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được:...

Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được: 1. sweets 2. information 3. people 4. space 5. noise 6. fruit 7. ideas câu hỏi 3332560 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được: 1. sweets 2. information 3. people 4. space 5. noise 6. fruit 7. ideas

Lời giải 1 :

Trả lời

Danh từ đếm được : sweets,ideas

Danh từ không đếm được : các từ còn lại

$⇒$ Danh từ đếm được :

× Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít và danh từ số nhiều. Danh từ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào tận cùng của danh từ, hoặc có một số trường hợp bất quy tắc. 

× Lưu ý

$*$ Nếu danh từ kết thúc bằng ‘s’, khi chuyển sang số nhiều, bạn cần thêm ‘es’. Ví dụ: one glass → two glasses

$*$ Nếu danh từ kết thúc bằng ‘y’, khi chuyển sang số nhiều, trước hết, bạn cần chuyển ‘y’ thành ‘i’ sau đó thêm ‘es vào. Ví dụ: one family → two families

Tuy nhiên có một số quy tắc ngoại lệ như :

→Danh từ có tận cùng là CH, SH, S, X, O thì thêm “es” vào cuối. Ví dụ: a class → classes

→ Danh từ có tận cùng là Y khi sang số nhiều đổi thành “y” sang “i” và thêm “es”: Ví dụ: a candy → candies

→ Danh từ có tận cùng là F, FE, FF ta bỏ đi và thêm “ves” vào cuối. Ví dụ: A knife → knives

$⇒$ Danh từ không đếm được :

Những danh từ không đếm được được chia làm 5 nhóm điển hình như sau:

$*$ Danh từ chỉ đồ ăn: food (đồ ăn), meat (thịt), water (nước), rice (gạo), sugar (đường),..

 $*$ Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information (thông tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),…

 $*$ Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: mathematics (môn toán), ethics (đạo đức học), music (âm nhạc), history (lịch sử), grammar (ngữ pháp),…

 $*$ Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind (gió), light (ánh sáng),…

 $*$ Danh từ chỉ hoạt động: swimming (bơi), walking (đi bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), sleeping (ngủ),…

Bạn tham khảo 1 số VD và lưu ý dưới ảnh nhé.

Cre : topicanative

#Pandola

image
image
image

Thảo luận

Lời giải 2 :

Danh từ đếm được: 1.sweets

                                6.fruits

Danh từ không đếm được:  2. information

                                             3. people

                                            4. space

                                            5. noise

                                             7. ideas

GIẢI THÍCH

Danh từ đếm được :

× Danh từ đếm được có hai loại hình thái, được phân loại thành danh từ số ít và danh từ số nhiều. Danh từ số ít thường được chuyển sang dạng số nhiều bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào tận cùng của danh từ, hoặc có một số trường hợp bất quy tắc. 

× Lưu ý

 Nếu danh từ kết thúc bằng ‘s’, khi chuyển sang số nhiều, bạn cần thêm ‘es’. Ví dụ: one glass → two glasses

 Nếu danh từ kết thúc bằng ‘y’, khi chuyển sang số nhiều, trước hết, bạn cần chuyển ‘y’ thành ‘i’ sau đó thêm ‘es vào. Ví dụ: one family → two families

Tuy nhiên có một số quy tắc ngoại lệ như :

→Danh từ có tận cùng là CH, SH, S, X, O thì thêm “es” vào cuối. Ví dụ: a class → classes

→ Danh từ có tận cùng là Y khi sang số nhiều đổi thành “y” sang “i” và thêm “es”: Ví dụ: a candy → candies

→ Danh từ có tận cùng là F, FE, FF ta bỏ đi và thêm “ves” vào cuối. Ví dụ: A knife → knives

 Danh từ không đếm được :

Những danh từ không đếm được được chia làm 5 nhóm điển hình như sau:

 Danh từ chỉ đồ ăn: food (đồ ăn), meat (thịt), water (nước), rice (gạo), sugar (đường),..

  Danh từ chỉ khái niệm trừu tượng: help (sự giúp đỡ), fun (niềm vui), information (thông tin), knowledge (kiến thức), patience (sự kiên trì),…

  Danh từ chỉ lĩnh vực, môn học: mathematics (môn toán), ethics (đạo đức học), music (âm nhạc), history (lịch sử), grammar (ngữ pháp),…

  Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên: thunder (sấm), snow (tuyết), heat (nhiệt độ), wind (gió), light (ánh sáng),…

  Danh từ chỉ hoạt động: swimming (bơi), walking (đi bộ), reading (đọc), cooking (nấu ăn), sleeping (ngủ),…

~~chúc bạn học tốt nha...~~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK