$\text{1.Dấu hiệu của thì Quá Khứ Đơn : }$
→ in + time ( trong quá khứ ) , time ( trong quá khứ ) + ago , from + time + to + time ( trong quá khứ ) , yesterday , last week/month/year , when I was a child , ...
$\text{2.Dấu hiệu của thì Hiện Tại Đơn : }$
→ Trạng từ chỉ tuần suất : usually , always , never , sometimes , often , seldom,...
→ Every day/year/week , on Saturdays ( xảy ra thường xuyên ) , ...
$\text{3.Dấu hiệu của thì Tương Lai Đơn :}$
→ when + S + grow up , in the future , next week/year/month/ .... , tomorrow , ....
$#Keisha$
Dấu hiệu quá khứ đơn: In+mốc t/g; Last: week, mouth,...; Yesterday; ago; in the past; in; in the last; from+to
Dấu hiệu của hiện tại đơn: always, usually, frequently, often, sometimes, occasionally, seldom, rarely, never
Dấu hiệu tương lai đơn: Tomorrow: Ngày mai, …
Next day/week/month/year/…: Ngày hôm sau, tháng sau, năm sau,…
In + Một khoảng thời gian: In 2 days, in 4 hours, in next week,…
Probably, maybe, supposedly, … : Có thểm, được cho là,…
Think / believe / suppose / …: Tin rằng, cho là,…
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK