Các từ láy: thỉnh thoảng, háo hức, sẵn sàng, gọn gàng, bỡ ngỡ, lo lắng, nhẹ nhàng, rạo rực, xao xuyến, nôn nao.
Các quan hệ từ trong đoạn văn được sắp xếp theo trật tự như sau: của, còn, còn, với, như, của, và, như, mà, nhưng, cũng, của, nhưng, như.
Các từ láy: thỉnh thoảng, háo hức, sẵn sàng, gọn gàng, bỡ ngỡ, lo lắng, nhẹ nhàng, rạo rực, xao xuyến, nôn nao...
Từ ghép: khai trường, thanh thoát, bận tâm, kịp giờ, căn nhà, đặc biệt,...
Đại từ "tôi"
Quan hệ từ : của, còn, còn, với, của, và, như, những, như, của, như, cho...
Từ đồng nghĩa: ngăn nắp = gọn gàng
Từ trái nghĩa: Cầm >< buông, Đêm >< ngày
Từ đồng âm: mãi mãi, đi đi,...
Thành ngữ: đi đi con, hãy can đảm lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng là cả một thế giới kì diệu mở ra
Mình tìm mãi mới ra á cho mình 5 sao và ctlhn nhé
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK