35. invented
36 be
37 watching
38 doesn't like - prefers
39 was- drank
40 watches
41 to tell
42 didn't have
43 watching
44 performed
45 gathering
46 is coming
47 to turn off
48 spend - playing
49 playing
50 goes
51 watching
52 identify
53 socialising
54 received
55 sends - goes
56 to visit
57 enjoy
58 learnt - was
59 paid - taught
60 did - die
61 remember - was - won
62 was - left -went
63 became - wrote
64 were
65 will see
66 are rehearsing
67 will meet
68 aren't doing
69 Don't shout - is coming
70 bought
71 Do - waiting
72 sold
73 will study
74 wasn't - went
75 is raising
76 is your teacher - is explaining
77 will pick
78 eat
79 to come
80 are performing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK