1: will do ( tomorrow là thì tương lai )
2: will call ( in 5 minutes có nghĩa là 5 phút tiếp theo nên dùng thì tương lai )
3: will recover ( believe that S + thì tương lai là tin ai đó sẽ làm gì )
4: will return ( promise +S+thì tương lai đơn là hứa sẽ làm gì đó )
5: will stay ( câu ĐK loại 1: If+S+thì HTĐ, S+will/would+V.)
6: will you take ( next weekend là thì tương lai đơn )
7: won't come ( giải thích giống câu 1 )
8: spent ( thì quá khứ của "spend" là "spent" vì last week là thì QKĐ)
9: won't spend ( dịch nghĩa của câu này ta sẽ đk :mẹ sẽ không tiêu bất kì đồng tiền nào cho bản thân)
10: lent ( thì QKĐ )
11: have built ( thì quá khứ hoàn thành )
12: sell ( thì HTĐ )
13: Did you tell ( thì QKĐ )
14: tears ( thì HTĐ )
15: strept ( thì QKĐ )
16: went ( thì QKĐ )
17: did'nt watch ( thì QKĐ )
18: have met ( thì QKHT )
19: did you do ( thì QKĐ )
20: Did they buy ( thì QKĐ )
21: had ( thì QKĐ )
22: makes ( thì HTĐ )
23: does'nt eat ( thì HTĐ )
24: goes ( thì HTĐ )
25: does Minh and Hoa go ( thì HTĐ )
26: where does he come from? ( thì HTĐ )
27: does'nt usually water ( thì HTĐ )
28: eat ( thì HTĐ )
29: is going ( có dấu chấm than là thì HTTD )
30: is crying ( có dấu chấm than là thì HTTD )
31: Is your brother sitting ( at present là thì HTTD )
32: are trying ( now là HTTD )
33: are cooking ( thì HTTD )
34: are talking ( có dấu chấm than là thì HTTD )
35: am not staying ( at the moment là thì HTTD )
36: is lying ( now là thì HTTD )
37: are traveling ( now là thì HTTD )
38: is'nt working ( now là thì HTTD )
39: are driving ( now là thì HTTD )
40: What is the boy doing now? ( now là thì HTTD )
1: will do ( tomorrow là thì tương lai )
2: will call ( in 5 minutes có nghĩa là 5 phút tiếp theo nên dùng thì tương lai )
3: will recover ( believe that S + thì tương lai là tin ai đó sẽ làm gì )
4: will return ( promise +S+thì tương lai đơn là hứa sẽ làm gì đó )
5: will stay ( câu ĐK loại 1: If+S+thì HTĐ, S+will/would+V.)
6: will you take ( next weekend là thì tương lai đơn )
7: won't come ( giải thích giống câu 1 )
8: spent ( thì quá khứ của "spend" là "spent" vì last week là thì QKĐ)
9: won't spend ( dịch nghĩa của câu này ta sẽ đk :mẹ sẽ không tiêu bất kì đồng tiền nào cho bản thân)
10: lent ( thì QKĐ )
11: have built ( thì quá khứ hoàn thành )
12: sell ( thì HTĐ )
13: Did you tell ( thì QKĐ )
14: tears ( thì HTĐ )
15: strept ( thì QKĐ )
16: went ( thì QKĐ )
17: did'nt watch ( thì QKĐ )
18: have met ( thì QKHT )
19: did you do ( thì QKĐ )
20: Did they buy ( thì QKĐ )
21: had ( thì QKĐ )
22: makes ( thì HTĐ )
23: does'nt eat ( thì HTĐ )
24: goes ( thì HTĐ )
25: does Minh and Hoa go ( thì HTĐ )
26: where does he come from? ( thì HTĐ )
27: does'nt usually water ( thì HTĐ )
28: eat ( thì HTĐ )
29: is going ( có dấu chấm than là thì HTTD )
30: is crying ( có dấu chấm than là thì HTTD )
31: Is your brother sitting ( at present là thì HTTD )
32: are trying ( now là HTTD )
33: are cooking ( thì HTTD )
34: are talking ( có dấu chấm than là thì HTTD )
35: am not staying ( at the moment là thì HTTD )
36: is lying ( now là thì HTTD )
37: are traveling ( now là thì HTTD )
38: is'nt working ( now là thì HTTD )
39: are driving ( now là thì HTTD )
40: What is the boy doing now? ( now là thì HTTD )
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!-FROM THANH
#Muoi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK