Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 1 A new shopping............is opening in my city.  A. exhibition...

1 A new shopping............is opening in my city.  A. exhibition B. market C. mall D. community 2 I have............awake since four o'clock. * A. be B. am C.

Câu hỏi :

1 A new shopping............is opening in my city.  A. exhibition B. market C. mall D. community 2 I have............awake since four o'clock. * A. be B. am C. being D. been 3 Customers will shop in ............and won't notice the weather. * A. complete B. comfort C. comfortable D. convenient 4 Nobody has seen her............last week. * A. never B. since C. just D. from 5 Lan is new to the............ * A. neighbor B. neighborhood C. friend D. classmate 6 Mr. Clark............in the bank for a long time. * A. work B. works C. has worked D. have worked 7 She............ for you for 30 minutes. * A. waits B. has wait C. waited D. has waited 8 How...........have you lived here? * A. old B. often C. much D. long 9 ............ is something that people make to sell. * A. product B. produce C. productive D. production That tree has been there............50 years. * A. before B. ever C. for D. since

Lời giải 1 :

1 A new shopping............is opening in my city. 
A. exhibition
B. market
C. mall
D. community

shopping mall (n) : trung tâm mua sắm
2 I have............awake since four o'clock. *
A. be
B. am
C. being
D. been

S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
3 Customers will shop in ............and won't notice the weather. *
A. complete
B. comfort
C. comfortable
D. convenient

Tạm dịch : Khách hàng sẽ mua sắm thoải mái và không lo thời tiết.
4 Nobody has seen her............last week. *
A. never
B. since
C. just
D. from

S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
5 Lan is new to the............ *
A. neighbor
B. neighborhood
C. friend
D. classmate

$S_1$ + be + adj + giới từ + $S_2$
6 Mr. Clark............in the bank for a long time. *
A. work
B. works
C. has worked
D. have worked

S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
7 She............ for you for 30 minutes. *
A. waits
B. has wait
C. waited
D. has waited

S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
8 How...........have you lived here? *
A. old
B. often
C. much
D. long

S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.
9 ............ is something that people make to sell. *
A. product
B. produce
C. productive
D. production

$S_1$ + be + N + that + $S_2$ + V.
That tree has been there............50 years. *
A. before
B. ever
C. for
D. since

S + have/has + V3 + for + khoảng thời gian/since + thời gian được xác định.

`\color{cyan}{\text{@Bulletproof Boy Scout}}`

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK