Trang chủ Hóa Học Lớp 10 Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa...

Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và xác định chất khử, chất oxi hóa: 1, H2O+CL2+H2S => H2SO4 +HCL. 2

Câu hỏi :

Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử sau theo phương pháp thăng bằng electron và xác định chất khử, chất oxi hóa: 1, H2O+CL2+H2S => H2SO4 +HCL. 2, H2SO4+HI => I2 +H2S +H2O 4, Zn + H2SO4=> ZnSO4 +H2S +H2O 6, Al+HNO3 => Al(NO3)3 +NH4NO3 +H2O ( Làm diễn giải giùm mik nha đừng cân bằng ko cảm ơn ạ)

Lời giải 1 :

Giải thích các bước giải:

1/.

$H_2O+Cl_2^0+H_2S^{-2}$ $\xrightarrow{t^o}$ $H_2S^{+6}O_4+HCl^{-1}$

+ Chất khử: $H_2S$

+ Chất oxi hóa: $Cl_2$

+ Quá trình oxi hóa:

$1$ x  |  $S^{-2}→S^{+6}+8e$

+ Quá trình khử:

$4$ x  |  $Cl_2^0+2.1e→2Cl^{-1}$

+ Cân bằng PT:

$4H_2O+4Cl_2+H_2S$ $\xrightarrow{t^o}$ $H_2SO_4+8HCl$

____________________________

2/.

$H_2S^{+6}O_4+HI^{-1}→I_2^0+H_2S^{-2}+H_2O$

Chất khử: $HI$

Chất oxi hóa: $H_2SO_4$

Quá trình oxi hóa:

$4$ x  |  $2I^{-1}→I_2^0+2.1e$

Quá trình khử:

$1$ x  |  $S^{+6}+8e→S^{-2}$

+ Cân bằng PT:

$H_2SO_4+8HI→4I_2+H_2S+4H_2O$

___________________________

4/.

$Zn^0+H_2S^{+6}O_4→Zn^{+2}SO_4+H_2S^{-2}+H_2O$

Chất khử: $Zn$

Chất oxi hóa: $H_2SO_4$

Quá trình oxi hóa:

$4$ x  |  $Zn^0→Zn^{+2}+2e$

Quá trình khử:

$1$ x  |  $S^{+6}+8e→S^{-2}$

+ Cân bằng PT:

$4Zn+5H_2SO_4→4ZnSO_4+H_2S+4H_2O$

___________________________

6/.

$Al^0+HN^{+5}O_3→Al^{+3}(NO_3)_3+N{-3}H_4NO_3+H_2O$

Chất khử: $Al$

Chất oxi hóa: $HNO_3$

Quá trình oxi hóa:

$8$ x  |  $Al^0→Al^{+3}+3e$

Quá trình khử:

$3$ x  |  $N^{+5}+8e→N^{-3}$

+ Cân bằng PT:

$8Al+30HNO_3→8Al(NO_3)_3+3NH_4NO_3+9H_2O$

Thảo luận

-- Chúc bạn học tốt nhé

Lời giải 2 :

Đáp án:

`↓`

$\\$

Giải thích các bước giải:

`1.`

`-` Chất oxi hóa: `Cl_2`

`-` Chất khử: `H_2 S`

$\mathop{Cl_2}\limits^{0}$ `+2e ->` $\mathop{2Cl}\limits^{-1}$ `|` x `4`

$\mathop{S}\limits^{-2}$ `->` $\mathop{S}\limits^{+6}$ `+8e`     `|` x `1`

Phương trình cân bằng được là:

`4H_2 O + 4Cl_2 + H_2 S -> H_2 SO_4 + 8HCl`

`2.`

`-` Chất oxi hóa: `H_2 SO_4`

`-` Chất khử: `HI`

$\mathop{2I}\limits^{-1}$ `->` $\mathop{I_2}\limits^{0}$ `+2e` `|` x `4`

$\mathop{S}\limits^{+6}$ `+8e ->` $\mathop{S}\limits^{-2}$    `|` x `1`

Phương trình cân bằng được là:

`H_2 SO_4 + 8HI -> 4I_2 + H_2 S + 4H_2 O`

`4.`

`-` Chất oxi hóa: `H_2 SO_4`

`-` Chất khử: `Zn`

$\mathop{Zn}\limits^{0}$ `->` $\mathop{Zn}\limits^{+2}$ `+2e` `|` x `4`

$\mathop{S}\limits^{+6}$ `+8e ->` $\mathop{S}\limits^{-2}$      `|` x `1`

Phương trình cân bằng được là:

`4Zn + 5H_2 SO_4 -> 4ZnSO_4 + H_2 S + 4H_2 O`

`6.`

`-` Chất oxi hóa: `HNO_3`

`-` Chất khử: `Al`

$\mathop{Al}\limits^{0}$ `->` $\mathop{Al}\limits^{+3}$ `+3e`  `|` x `8`

$\mathop{N}\limits^{+5}$ `+8e ->` $\mathop{N}\limits^{-3}$    `|` x `3`

Phương trình cân bằng được là:

`8Al + 30HNO_3 -> 8Al(NO_3)_3 + 3NH_4 NO_3 + 9H_2 O`

 

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK