Trang chủ Hóa Học Lớp 10 27. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp...

27. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M và trên lớp M chứa 2 electron. Cấu hình e của R và tính chất của R là: A.1s22s22p63s2, kim loại

Câu hỏi :

27. Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M và trên lớp M chứa 2 electron. Cấu hình e của R và tính chất của R là: A.1s22s22p63s2, kim loại B. 1s22s22p63s23p2, phi kim C. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm D. 1s22s22p63s23p2 ,kim loại 28. Với 2 đồng vị 136C, 126C và 3 đồng vị 168O, 178O, 188O có thể tạo ra bao nhiêu loại CO2 khác nhau: A.6 B.10 C.12 D.18 29. Một cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình e ở lớp ngoài cùng của R có thể là: A.3s2 B.3s1 C.3s23p1 D.2s22p5 30. Cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của một ion(chưa rõ điện tích) là 2p6. Vậy cấu hình e nào sau đây không đúng với cấu hình e của nguyên tử tạo ra ion đó? A.1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p63s23p4 31. Dãy nào sau đây chỉ chứa các liên kết cộng hóa trị? A. BaCl2, CdCl2 ; LiF. B. H2O ; SiO2 ; HBr C. NaCl ; CaO; H2S D. N2 ; HNO3 ; Na2O. 32. Biết nguyên tố X ở chu kì 3, nhóm VIA. Cấu hình e của X là: A.1s22s22p43s23p6 B. 1s22s22p63s6 C. 1s22s22p63s33p5 D. 1s22s22p63s23p4 33. Nguyên tố Y có cấu hình như sau 1s22s22p63s23p63d104s24p65s1. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A.Nhóm VIIA, chu kì 4 B.Nhóm IB, chu kì 5 C.Nhóm IA, chu kì 5 D.Nhóm VIIB, chu ki 5 34. Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị là 79Br và 81Br. Thành phần % số nguyên tử của các đồng vị lần lượt là:A. 45,5 và 54,5%. B. 65,4% và 34,6%. C. 54,5% và 45,5% D. 40,5% và 59,5% 35. Nguyên tố X có Z= 28, cấu hình e của ion X2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d84s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p64s23d6 D.1s22s22p63s23p63d8 36. Một nguyên tử có 8p.8n.8e. Chọn nguyên tử đồng vị với nó: A.8p, 8n, 9e B.9p, 8n, 9e C.8p, 9n, 9e D8p, 9n, 8e 37. Nguyên tử M có cấu hình electron ngoài cùng là 3d74s2. Số hiệu nguyên tử của M A.24 B.25 C.27 D.29 38. Trong một nhóm A đi từ trên xuống dưới, bán kính nguyên tử: A.Tăng dần B.Giảm dần C.Không thay đổi D.Tăng sau đó giảm 39. Cho 6,5 gam một kim loại X hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 42,8 gam dung dịch và khí hidro.Kim loại X là: A.Zn B.Mg C.Ba D.Ca 40. Một ion có 10electron và 13 proton, ion này có điện tích là: A.3- B.3+ C.10- D.10+ 41. Xét anion người ta thấy tổng số proton trong đó là 49. Biết số electron trong nguyên tử X nhiều hơn trong nguyên tử Y là 9. Xác định nguyên tố X. A. Oxi B. Clo C. lưu huỳnh D. Hidro 42. Cho các nguyên tử 11X, 19Y, 13Z, 12T. Dãy sắp xếp các hiđroxit: XOH, YOH, Z(OH)3, T(OH)2 theo chiều tăng dần tính bazơ là: A. Z(OH)3, T(OH)2 , XOH, YOH. B. XOH, YOH, Z(OH)3, T(OH)2. C. Z(OH)3, XOH, YOH, T(OH)2. D. XOH, Z(OH)3, T(OH)2 ,YOH. 43. Dãy sắp xếp các nguyên tử và ion theo chiều giảm dần bán kính là: A. Mg2+ > Na+ > Ne > F-. B. F- > Na+ > Mg2+ > Ne. C. Na+ > Ne > Mg2+ > F-. D. F- > Ne > Na+ > Mg2+. 44. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. 45. Dãy chỉ gồm các hợp chất ion là: A. CaCl2, Na2O, CO2. B. Na2O, CO, CCl4. C. MgO, Cl2O, CaCl2. D. CaO, NaCl, KCl. 46. Cho phản ứng hoá học: Fe + CuSO4  Cu + FeSO4. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu. D. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+.

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK