16.has been waited
--> Câu bị động - Thì HTHT : S + have / has + been + V3 ( by O )
---> Đặc điểm nhận dạng : for
17.has already forgotten
--> Câu bị động - Thì HTHT : S + have / has + been + V3 ( by O )
---> Đặc điểm nhận dạng : already
----> My name = It
18.was written
--> Câu bị động - Thì QKĐ : S + was / were + V3 ( by O )
---> Đặc điểm nhận dạng : ago
----> The novel = It
19.did you do ?
--> Thì QKĐ ( CNV ) : Did + S + V ?
---> Đặc điểm nhận dạng : yesterday
20.held
--> Thì QKĐ : S + Ved / V2
---> Đặc điểm nhận dạng : last
21.didn't watch
--> Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V
---> Đặc điểm nhận dạng : last
22.was discovered
--> Câu bị động - Thì QKĐ : S + was / were + V3 ( by O )
---> Đặc điểm nhận dạng : ago
23.lived
--> Thì QKĐ : S + Ved / V2
---> In 1986 = Quá khứ
24.won't come
--> Thì TLĐ ( CPĐ ) : S + will not ( won't ) + V
---> Đặc điểm nhận dạng : tomorrow
25.will build
--> Thì TLĐ : S + will + V
---> Đặc điểm nhận dạng : next
26.will be stopped
--> Câu bị động - Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
27.goes
--> Thì HTĐ : S + V s / es
---> Đặc điểm nhận dạng : always
28.have you seen / went
--> Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 ?
---> Sau since chia theo Thì QKĐ
29.has worked
--> Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
---> Đặc điểm nhận dạng : so far
`# FF`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK