Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 16. The manager (wait)………………………..by a strainger for two hours. 17....

16. The manager (wait)………………………..by a strainger for two hours. 17. My name ( already/ forget)………………………….. 18. The novel (write)…………………… by Jack London many yea

Câu hỏi :

16. The manager (wait)………………………..by a strainger for two hours. 17. My name ( already/ forget)………………………….. 18. The novel (write)…………………… by Jack London many years ago. 19. What you (do) _______________________yesterday? 20. A football match (hold)………………………….in My Dinh stadium last weekend. 21. John (not watch) _____________________TV at last evening. 22. America (discover) ……………………by Columbus more than 100 years ago. 23. My younger brother (live) _________________here in 1986. 24. Tom Baker (not come) ……………………here tomorrow. 25. A new bridge (build) ………………..near my house next year. 26. I hope it (stop) …………………….raining by o'clock this afternoon. 27. Mrs. Green always (go) ___________________to work by bus. 28. How many times ________you (see) _________him since he (go) _________to Edinburgh? 29. George (work) ………………_ at the University so far.

Lời giải 1 :

16.has been waited

--> Câu bị động - Thì HTHT : S + have / has + been + V3 ( by O )

---> Đặc điểm nhận dạng : for

17.has already forgotten

--> Câu bị động - Thì HTHT : S + have / has + been + V3 ( by O )

---> Đặc điểm nhận dạng : already

----> My name = It

18.was written

--> Câu bị động - Thì QKĐ : S + was / were + V3 ( by O )

---> Đặc điểm nhận dạng : ago

----> The novel = It

19.did you do ?

--> Thì QKĐ ( CNV ) : Did + S + V ?

---> Đặc điểm nhận dạng : yesterday

20.held

--> Thì QKĐ : S + Ved / V2

---> Đặc điểm nhận dạng : last

21.didn't watch

--> Thì QKĐ ( CPĐ ) : S + didn't + V

---> Đặc điểm nhận dạng : last

22.was discovered

--> Câu bị động - Thì QKĐ : S + was / were + V3 ( by O )

---> Đặc điểm nhận dạng : ago

23.lived

--> Thì QKĐ : S + Ved / V2

---> In 1986 = Quá khứ

24.won't come

--> Thì TLĐ ( CPĐ ) : S + will not ( won't ) + V

---> Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

25.will build

--> Thì TLĐ : S + will + V

---> Đặc điểm nhận dạng : next

26.will be stopped

--> Câu bị động - Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )

27.goes

--> Thì HTĐ : S + V s / es

---> Đặc điểm nhận dạng : always

28.have you seen / went

--> Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 ?

---> Sau since chia theo Thì QKĐ

29.has worked

--> Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII

---> Đặc điểm nhận dạng : so far

`#  FF`

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK