IV.
31. different
32. pronounciation
33. comfortable
34. performer
35. windy
36. unhealthy
37. childhood
38. successfully
39. flights
40. suddenly
V.
41. am looking
42. will move
43. is going to rain
44. Will/begin (will ở đầu câu)
45. will telephone
46. are produced
47. sat
48. has become
49. knows-50. hasn't learnt
VII.
61.was
62.to
63.as
64. When
65. up
66.garden
67.with
68.that
69.at
70.more
VIII.
71. C (of->by)
72. D (told->tells)
73. B (writting->written)
74. D (next week->the following week)
75. C (getting-> get)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK