`1.` Từ tiếng Anh sang tiếng Việt.
`-` She is kissed by him. Dịch: Cô ấy được hôn bởi anh ta.
`-` He is catched by the police. Dịch: Anh ấy đã bị tóm ngọn bởi cảnh sát.
`-` He is punished by his father. Dịch: Anh ấy bị trừng phạt bởi bố anh ấy.
`-` They were forgetted. Dịch: Họ đã bị lãng quên.
`-` His dog is feeded by Tom. Dịch: Con chó của anh ấy được Tom cho ăn.
`2.` Từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
`-` Anh ấy đã bị đá bởi bạn của anh ấy. English: He was kicked by his friend.
`-` Tiếng Anh được nói trên toàn thế giới. English: English is spoken all over the world.
`-` Tình yêu cha con đã được phục hồi. English: Father and son love has been restored.
`-` Miếng thịt đã bị ăn bởi con chó. English: The meat is eaten by the dog.
`-` Rau đã được gặt bởi cô ấy. English: Vegetables were harvested by her.
`3.` Cấu trúc và giải thích:
`-` Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + V3 + O.
`-` Hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + being + V3 + O.
`-` Hiện tại hoàn thành: S + has/have + V3 + O.
`-` Quá khứ đơn: S + was/were + V3 + O.
`-` Tương lai đơn: S + will + be + V3 + O.
`-` Tương lai gần: S + is/am/are + going + to + be + V3 + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK