a) Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, chịu khó, chuyên cần... >< lười biếng, lười nhác, ham chơi,....
b) Vinh quang: chiến thắng, vẻ vang,... >< thất bại, nhục nhã, hổ thẹn,...
c) Tươi đẹp: đẹp đẽ, xinh đẹp, mĩ lệ,... >< xấu xí, dơ bẩn, cái xấu,....
d) Lớn lao: to lớn, vĩ đại,.... >< nhỏ bé, nhỏ xíu,...
a) Cần cù: chăm chỉ, siêng năng, tần tảo,...
` - ` Trái nghĩa: lười nhác, biếng làm, lười biếng,...
b) Vinh quang: vinh dự, chiến thắng,...
` - ` Trái nghĩa: thất bại, thua cuộc,....
c) Tươi đẹp: hoa lệ, tráng lệ, đẹp đẽ....
` - ` Từ trái nghĩa: xấu xí,...
d) Lớn lao: rộng lớn, bao la, bát ngát, bạt ngàn,...
` - ` Trái nghĩa: nhỏ bé, nhỏ xíu, bé nhỏ,....
$\text{#HuynnTrang}$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK