1. C. 20 - minute breaks
Giải thích : Đây đều là các danh từ ghép nên sau " minute " không có " -s " , mà trước danh từ ghép có từ " two " ở dạng số nhiều nên ta đặt " -s " vào đằng sau từ " break " .
2. B. school
Giải thích :
A. chair : CHer ( ch đọc là chờ )
B. school : sko͞ol ( ch đọc là cờ )
C. chat : CHat ( ch đọc là chờ )
D. children : CHīldren ( ch đọc là chờ )
3. C. warm
Giải thích :
A. car : kär ( a đọc là a )
B. park : pärk ( a đọc là a )
C. warm : wôrm ( a đọc là ô )
D. farm : färm ( a đọc là a )
4. A. different
Giải thích :
A. 'different
B. ba'nana
C. re'frigerator
D. ex'periment
5. A. invite
Giải thích :
A. 'invite
B. to'gether
C. va'cation
D. ty'pical
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK