+ Khi phát âm phụ âm /ʃ/, các bạn cần:
- để mặt lưỡi chạm nhẹ vào ngay sau lợi hàm trên, nâng cả phần trước của lưỡi lên cao, và nâng ngạc mềm chặn luồng khí trong miệng
- sau đó, đẩy luồng khí thoát ra sao cho các bạn phải nghe thấy tiếng luồng khí thoát ra
- không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
+ Tương tự như phụ âm /ʃ/, khi phát âm phụ âm /ʒ/, các bạn cần:
- để mặt lưỡi chạm vào ngay sau lợi hàm trên, nâng cả phần trước của lưỡi lên
- đẩy luồng khí thoát ra sao cho phải có tiếng luồng khí thoát ra (không mạnh bằng âm /ʃ/)
- NHƯNG chú ý làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm
+ Một cách đơn giản để phân biệt âm /ʃ/ và âm /ʒ/ là: đặt tay trước miệng khi phát âm, khi phát âm âm /ʃ/, các bạn có thể cảm nhận được luồng khí trên tay, còn với âm /ʒ/ thì các bạn cảm nhận được ít không khí thoát ra hơn. Các bạn cũng có thể đặt tay lên cổ họng để cảm nhận độ rung của dây thanh. Âm /ʃ/ không làm rung dây thanh còn âm /ʒ/ thì có làm rung dây thanh.
+ Practice with some words: genre, Asia, television, decision, occasion,…
Chúc bạn học tốt !!!
Cho mik xin 5* và + Cảm ơn, ctlhn nha. Mình cảm ơn
1. Âm /ʃ/
- Mô tả cách phát âm:
+ Môi tròn, chu lên
+ Phát âm giống như khi ra dấu hiệu im lặng
+ /ʃ/ là âm vô thanh, dây thanh quản không rung khi phát âm
- Cách nhận diện âm /ʃ/:
STT
Chữ cái/ Nhóm chữ cái
Ví dụ
1
sh
shop, fashion, cash, fresh, wash, mushroom, brush, finish, fish, shore
2
c +[ ia, ie, io, iu]
social, official, ancient, efficient, conscious, spacious, Confucius, delicious, special
3
“sh” với từ có nguồn gốc tiếng Pháp
machine, chassis, chiffon, Chanel, brochure
4
“tion”
international, production,
Ngoại lệ: question, suggestion
5
“sion” khi “s” đứng giữa phụ âm + ion
discussion, confession, admission
6
t + [ io, ia, ie]
ratio, nation, potential, ambitious, patient
7
s
sugar, sure, assure, insurance, ensure, pressure, issue, tissue
2. Âm /ʒ/
- Mô tả cách phát âm:
+ Để khẩu hình miệng giống âm /ʃ/, dùng giọng tạo ra âm /ʒ/
+ /ʒ/ là âm hữu thanh, dây thanh quản rung khi phát âm
- Cách nhận diện âm /ʒ/:
STT
Chữ cái / Nhóm chữ cái
Ví dụ
1
s + [ u, ia, io]
usual, measure, leisure, pleasure, vision, decision, division, television, conclusion, confusion, explosion, * Asia, seizure
2
Từ vay mượn tiếng Pháp
regime, rouge
Xin hay nhất nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK