1 a, 2d, 3a, 4a, 5c, 6b.
bài tập 2:
a. Từ láy là: biêng biếc,xót xa.
b. Từ láy là: lom khom, lác đác.
c. Từ láy là: chiền chiện, thánh thót, văng vẳng.
bài tập 2: thút thít miêu tả tiếng khóc của công chúa.
vd: sụt sùi, nức nở,...
bài tập 4:
a. Ha ha, hi hi, ...
b. Ríu rít, lanh lảnh,...
c. Thướt tha, lõm khom,...
bài tập 5:
a.từ ghép: chăm học, thông minh,kiên nhẫn, gương mẫu.
từ láy: nhanh nhẹn, chăm chỉ, cần cù, sáng láng.
b. Nói lên những đức tính của người học sinh.
bài tập 6:
- sát sàn sạt, sạch sành sanh...
- lúng ta lúng túng, hớt ha hớt hải...
- róc ra róc rách, ríu ra ríu rít...
bài tập 7: cụi, ăn, ve, chăm, vất, thương, nhơ, von.
bài tập 8: anh em trong câu 2 là 2 từ đơn.
- trong câu chúng tôi coi nhau như anh em là một từ phức.
chúc bạn học tốt ^^
*Bài tập trăc nghiệm:
1, a. tiếng
2,d. hai hoặc nhiều hơn hai.
3, a. từ ghép và từ láy.
4, a. ăn
5,c. chim chích
6, b. ăn uống
* Bài tập tự luận:
Bài tập 1:bạn tự làm nhé vì chỉ xác định thôi
Bài tập 2:
a. Xanh xanh bãi mía bờ dâu
Ngô khoai biêng biếc
Đứng bên này sông sao nhớ tiếc
Sao xót xa như rụng bàn tay
b. Lom khom dưới núi tiều vài chú
Lác đác bên sông chợ mấy nhà
c.
Bay vút tận trời xanh
Chiền chiện cao tiếng hót
Tiếng chim nghe thánh thót
Văng vẳng khắp cánh đồng
Bài tập 3:
(Tiếng khóc) Sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy
Bài tập 4:
a. tả tiếng cười : sằng sặc, hô hố, ha hả, ra rả, ...
b. tả tiếng nói : lí nhí, nhi nhí, khàn khàn, lè nhè, thỏ thẻ, làu bàu, ...
c. tả dáng điệu : lừ đừ, lả lướt, đỏng đảnh, nghênh ngang, ngông nghênh, ...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK