V. 1. Have you been studying
2. has he been working
3. have lost
4. have read- haven't finished
5. Have you heard - has broken
6. has been writing
7. have you been doing - have been waiting
8. have been painting - have painted
9. have known
10. has been marking - hasn't read
V.
1.Have you studied hard...?
2....has he worked...?
3.have being lost
4.have being read; haven't finished
5.Have you being heard...?; has broken
6.has written; vế sau ko có động từ nên ko làm
7.What have you being done...?; have waited
8.have painted; have being painted
9.have known
10.has being marked; hasn't read
VI.
Không biết
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK