- Cha: cha mẹ, ông cha, mẹ cha, cha con,...
- Chả: chả chìa, giò chả, bún chả, chả lụa,...
- Chai: chai lọ, chai sạn, bai chai, chai mặt,...
- Trải: trải chiếu, trải nghiệm, buôn trải, trải lòng,...
- Chạm: chạm khắc, chạm trổ, chạm trán, động chạm,...
- Tranh: tranh ảnh, nhà tranh, bức tranh, cạnh tranh,....
- Châm: châm biếc, châm chích, châm trọc, châm ngôn,...
- Chân: chân tay, chân lí, chân phương, chân dung,...
- Châu: châu á, châu báu, châu thổ, năm châu,...
- Che: che đậy, che phủ, che giấu, che nắng,...
- Trí: Trí khôn, trí dũng, trí nhớ, trí thức,....
- Chí: chí hướng, ý chí, chí khí, thiện chí,...
- Triều: Triều đình, triều cường, thủy triều, vương triều,...
-Chông: chông chênh, chông gai, chông tre, cây chông,...
- Trống: trống đồng, trống chiêng, trống trơn, gà trống,...
- Trở: trở lại, trở về, trở mặt, trở tay,...
- Chuyền: dây chuyền, chuyền bóng, dây chuyền, que chuyền,...
- Trương: khai trương, trương mắt, phô trương, khuếch trương,...
- Chướng: chướng mắt, chướng ngại vật, chướng tai, nghiệp chướng,...
* Từ láy X/S
- Sạch sẽ, sụt sùi, so sánh, sinh sôi, sặc sỡ
- Xót xa, xấu xa, xinh xắn, xao xuyến, xa xôi
- Xứ sở, sản xuất, sâu xa, soi xét, xoay sở.
Bạn tham khảo :
Giải thích các bước giải :
Từ 4- 5 từ có chứa tiếng :
cha : cha cha ; cha mẹ ; ông cha ; cha già ; cha khỏe
chả : chả giò ; chả cuốn ; chả nem ; chả lá ngải ; chả tôm
chai : chai lọ ; chai thủy tinh ; chai nhựa ; chai tay
trải : trải khăn ; tửng trải ; trải nghiệm ; trải qua
chạm : chạm nhẹ ; chạm tay ; chạm trán ; chạm khắc gỗ
tranh : tranh đẹp ; bức tranh ; tranh thêu ; tranh ảnh
châm : châm chậm ; châm chọc ; châm hút ; châm biếm
chân : chân trời ; chân tay ; nhanh chân ; chân bàn ; chân ghế
châu : châu chấu ; châu Á ; châu Bắc ; châu Mỹ ; châu Nam Cực
che : che trở ; mái che ; che chắn ; che mưa ; che nắng
trí : trí tuệ ; trí thông minh ; nhanh trí ; trí thức
chí : đồng chí ;chí chóe ; chí hướng ; ý chí
triều : triều đình ; thủy triều ; triều cường ; vương triều
chông : chông chốc ; chông chênh ; chông gai ; chông tre
trống : gà trống ; cái trống ; trống rỗng ; trống không
chuyền : chời chuyền ;bóng chuyền ; chuyền cho nhau ; chuyền cầu
trương : ; trương mắt ; phô trương ; khuyeesch trương ;khai trương
chướng : chướng mắt ; chướng ngại vật ; chướng mắt ; chương chướng
5 từ láy phụ âm đầu x :
xa xôi
xót xa
xấu xa
xấu xí
xao xuyến
5 từ láy phụ âm đầu là s
suôn sẻ
sạch sẽ
sành sạch
so sánh
sinh sôi
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK