Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Tìm 4-5 từ có chứa tiếng : cha, chả, chai,...

Tìm 4-5 từ có chứa tiếng : cha, chả, chai, trải, chạm, tranh, châm, chân, châu, che, trí, chí, triều, chông, trống, trở, chuyền, trương, chướng. Tìm 5 từ láy c

Câu hỏi :

Tìm 4-5 từ có chứa tiếng : cha, chả, chai, trải, chạm, tranh, châm, chân, châu, che, trí, chí, triều, chông, trống, trở, chuyền, trương, chướng. Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu s; 5 từ láy có phụ âm đầu x; 5 từ ghép có phụ âm đầu s đi với x.

Lời giải 1 :

- Cha: cha mẹ, ông cha, mẹ cha, cha con,...

- Chả: chả chìa, giò chả, bún chả, chả lụa,...

- Chai: chai lọ, chai sạn, bai chai, chai mặt,...

- Trải:  trải chiếu, trải nghiệm, buôn trải, trải lòng,...

- Chạm: chạm khắc, chạm trổ, chạm trán, động chạm,...

- Tranh: tranh ảnh, nhà tranh, bức tranh, cạnh tranh,....

- Châm: châm biếc, châm chích, châm trọc, châm ngôn,...

- Chân: chân tay, chân lí, chân phương, chân dung,...

- Châu: châu á, châu báu, châu thổ, năm châu,...

- Che: che đậy, che phủ, che giấu, che nắng,...

- Trí: Trí khôn, trí dũng, trí nhớ, trí thức,....

- Chí: chí hướng, ý chí, chí khí, thiện chí,...

- Triều: Triều đình, triều cường, thủy triều, vương triều,...

-Chông: chông chênh, chông gai, chông tre, cây chông,...

- Trống: trống đồng, trống chiêng, trống trơn, gà trống,...

- Trở: trở lại, trở về, trở mặt, trở tay,...

- Chuyền: dây chuyền, chuyền bóng, dây chuyền, que chuyền,...

- Trương: khai trương, trương mắt, phô trương, khuếch trương,...

- Chướng: chướng mắt, chướng ngại vật, chướng tai, nghiệp chướng,...

 * Từ láy X/S

- Sạch sẽ, sụt sùi, so sánh, sinh sôi, sặc sỡ

- Xót xa, xấu xa, xinh xắn, xao xuyến, xa xôi

- Xứ sở, sản xuất,  sâu xa, soi xét,  xoay sở.

Thảo luận

-- Cha: cha mẹ, ông cha, mẹ cha, cha con,... - Chả: chả chìa, giò chả, bún chả, chả lụa,... - Chai: chai lọ, chai sạn, bai chai, chai mặt,... - Trải: trải chiếu, trải nghiệm, buôn trải, trải lòng,... - Chạm: chạm khắc, chạm trổ, chạm trán, động chạm,... xem thêm

Lời giải 2 :

Bạn tham khảo :

Giải thích các bước giải :

Từ 4- 5 từ có chứa tiếng :

cha : cha cha ;  cha mẹ ; ông cha ; cha già ; cha khỏe

chả : chả giò ; chả cuốn ; chả nem ; chả lá ngải ; chả tôm

chai : chai lọ ; chai thủy tinh ; chai nhựa ; chai tay

trải :   trải khăn ; tửng trải ;  trải nghiệm ; trải qua

chạm : chạm nhẹ ; chạm tay ; chạm trán ; chạm  khắc gỗ 

tranh : tranh đẹp ; bức tranh ; tranh thêu ; tranh ảnh

châm :  châm chậm ; châm chọc ; châm hút ; châm biếm

chân : chân trời ; chân tay ; nhanh chân ; chân bàn ; chân ghế

châu : châu chấu ; châu Á ; châu Bắc ; châu Mỹ ; châu Nam Cực

che : che trở ; mái che ; che chắn ; che mưa ; che nắng

trí : trí tuệ ; trí thông minh ; nhanh trí ; trí thức

chí : đồng chí ;chí chóe ; chí hướng ; ý chí

triều : triều đình ; thủy triều ; triều cường ; vương triều

chông : chông chốc ; chông chênh ; chông gai ; chông tre

trống : gà trống ; cái trống ; trống rỗng ; trống không

chuyền : chời chuyền ;bóng chuyền ; chuyền cho nhau ; chuyền cầu

trương : ; trương mắt ; phô trương ; khuyeesch trương ;khai trương

chướng : chướng mắt ; chướng ngại vật ; chướng mắt ; chương chướng 

5 từ láy phụ âm đầu x : 

xa xôi 

xót xa

xấu xa

xấu xí

xao xuyến

5 từ láy phụ âm đầu là s 

suôn sẻ

sạch sẽ

sành sạch

so sánh

sinh sôi

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK